Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chân trời bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa
1. Trong câu Cô giáo khen em vì đã có tiến bộ., từ tiến bộ có nghĩa là gì?
A. Sự thay đổi về ngoại hình
B. Sự phát triển tốt hơn
C. Sự tiến lên phía trước
D. Sự hoàn thành nhiệm vụ
2. Chọn từ đồng nghĩa với nhỏ bé để miêu tả một con vật:
A. Vĩ đại
B. Khổng lồ
C. Tí hon
D. To lớn
3. Tìm từ đa nghĩa trong câu sau: Mẹ em đang làm việc trên chiếc bàn làm bằng gỗ.
A. làm việc
B. chiếc
C. bàn
D. gỗ
4. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: Bé An rất... và rất... khi làm bài tập.
A. chăm chỉ, siêng năng
B. tốt bụng, hiền lành
C. thông minh, nhanh nhẹn
D. vui vẻ, hạnh phúc
5. Trong câu Cả đội đang bàn về chiến thuật., từ bàn có nghĩa là gì?
A. Đồ vật để viết bài
B. Thảo luận, trao đổi ý kiến
C. Nói chuyện phiếm
D. Giao tiếp thông thường
6. Trong câu Cầu thủ này có kỹ thuật rất tốt., từ tốt có nghĩa là gì?
A. Có phẩm chất đạo đức
B. Có khả năng thực hiện thành thạo
C. Có ích, mang lại lợi lộc
D. Đáng khen, được yêu thích
7. Tìm từ đồng nghĩa với dũng cảm trong các lựa chọn sau:
A. Hèn nhát
B. Nhiệt tình
C. Anh hùng
D. Gan dạ
8. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa với thông minh?
A. Sáng dạ
B. Minh mẫn
C. Khôn ngoan
D. Nhanh nhẹn
9. Trong câu Ông em có bộ râu bạc phơ., từ bạc có nghĩa là gì?
A. Màu trắng
B. Kim loại quý
C. Có giá trị
D. Sự già nua
10. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống: Cô giáo có giọng nói rất... và rất...
A. to, lớn
B. êm dịu, ngọt ngào
C. nhanh, gấp
D. khó, vất vả
11. Trong câu Nước sông dâng cao., từ dâng có nghĩa là gì?
A. Nâng lên, đưa lên
B. Tăng lên, cao lên
C. Chảy về phía trước
D. Tràn ra ngoài
12. Trong câu Anh ấy có một ý tưởng rất hay., từ hay mang nghĩa gì?
A. Âm thanh dễ chịu
B. Tốt, có giá trị
C. Đáng yêu, thú vị
D. Khéo léo, tài tình
13. Trong câu Anh ấy có một trái tim nhân hậu., từ trái tim được dùng với nghĩa gì?
A. Bộ phận cơ thể để bơm máu
B. Tình cảm, tấm lòng
C. Sự sống
D. Trái cây hình trái tim
14. Tìm từ đồng nghĩa với thân mật để miêu tả mối quan hệ:
A. Xa cách
B. Lạnh lùng
C. Gần gũi
D. Cứng nhắc
15. Tìm từ đồng nghĩa với thật thà trong các lựa chọn sau:
A. Lanh lợi
B. Tinh ranh
C. Chân chất
D. Xảo quyệt
16. Trong câu Bức tranh này rất đẹp., từ đẹp có nghĩa là gì?
A. Có màu sắc rực rỡ
B. Gây ấn tượng tốt về thị giác
C. Được nhiều người yêu thích
D. Có giá trị nghệ thuật cao
17. Từ xanh trong câu Bầu trời hôm nay thật xanh có nghĩa là gì?
A. Màu sắc của lá cây
B. Màu sắc của bầu trời
C. Màu xanh lam
D. Màu của nước biển
18. Tìm từ đồng nghĩa với thường xuyên trong các lựa chọn sau:
A. Thỉnh thoảng
B. Hiếm hoi
C. Đều đặn
D. Bất chợt
19. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống: Khu vườn nhà em trồng rất nhiều... và rất...
A. cây, nhà
B. hoa, quả
C. đá, cát
D. nắng, gió
20. Từ ngọt trong câu Lời nói của mẹ thật ngọt ngào. có nghĩa gì?
A. Có vị như đường
B. Dễ chịu, dễ nghe
C. Tốt bụng, nhân hậu
D. Ấm áp, yêu thương
21. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả hành động nhìn trong câu: Chúng em chăm chú nhìn lên sân khấu.
A. Ngắm
B. Nhìn trộm
C. Ngó
D. Quan sát
22. Từ chạy trong câu Chiếc xe chạy băng băng trên đường. là từ đa nghĩa. Nghĩa nào KHÔNG phải của từ chạy?
A. Di chuyển nhanh bằng chân
B. Hoạt động (máy móc)
C. Làm việc, hoạt động (cơ quan)
D. Trốn tránh, bỏ chạy
23. Tìm từ trái nghĩa với vui vẻ trong các lựa chọn sau:
A. Hạnh phúc
B. Buồn bã
C. Phấn khởi
D. Vui mừng
24. Trong câu Cả làng cùng nhau làm thủy lợi., từ làm có nghĩa là gì?
A. Sản xuất
B. Thực hiện, xây dựng
C. Tạo ra
D. Hoạt động
25. Chọn từ đồng nghĩa với sáng sủa để miêu tả một tương lai tốt đẹp:
A. Tối tăm
B. Mờ mịt
C. Rạng rỡ
D. U ám