1. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Bạn học tốt, ... bạn sẽ được khen.
A. Và
B. Nên
C. Nhưng
D. Hoặc
2. Kết từ nào diễn tả mối quan hệ lựa chọn giữa hai sự vật, sự việc?
A. Vì
B. Hoặc
C. Nên
D. Nhưng
3. Câu nào sau đây sử dụng kết từ tuy... nhưng để thể hiện mối quan hệ tương phản?
A. Lan học giỏi, và cô giáo rất khen Lan.
B. Lan học giỏi, vì thế cô giáo rất khen Lan.
C. Tuy Lan học giỏi, nhưng cô giáo không khen Lan.
D. Lan học giỏi, nên cô giáo rất khen Lan.
4. Kết từ nào thường dùng để chỉ kết quả của một hành động hoặc sự việc?
A. Vì
B. Nên
C. Và
D. Nhưng
5. Câu nào sử dụng kết từ để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?
A. Tôi thích đọc sách, nhưng mẹ thích xem phim.
B. Tôi thích đọc sách, và mẹ thích xem phim.
C. Tôi thích đọc sách, bởi vì mẹ thích xem phim.
D. Tôi thích đọc sách, nên mẹ thích xem phim.
6. Kết từ nào thường dùng để chỉ nguyên nhân?
A. Nên
B. Nhưng
C. Vì
D. Hoặc
7. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Nam rất thích đá bóng, ... cậu ấy không có thời gian chơi.
A. Và
B. Hoặc
C. Nhưng
D. Nên
8. Trong câu Trời lạnh, tôi vẫn đi học., có thể thay thế vẫn bằng cặp kết từ nào để rõ hơn ý nghĩa tương phản?
A. Và
B. Cho nên
C. Tuy... nhưng
D. Hễ... thì
9. Trong câu Cô giáo giảng bài, học sinh chăm chú nghe giảng., có thể thêm kết từ nào để thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?
A. Và
B. Hoặc
C. Bởi vì
D. Nên
10. Câu nào sau đây sử dụng kết từ để nối các vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả?
A. Tôi đi học, nhưng trời lại mưa to.
B. Tôi đi học, vì vậy tôi sẽ đến lớp đúng giờ.
C. Tôi đi học, và tôi sẽ đến lớp đúng giờ.
D. Tôi đi học, hoặc tôi sẽ đến lớp muộn.
11. Câu nào sau đây sử dụng kết từ để nối các vế câu có quan hệ bổ sung?
A. Trời mưa, nên chúng em ở nhà.
B. Trời mưa, nhưng chúng em vẫn ra sân.
C. Trời mưa, và chúng em ở nhà chơi cờ.
D. Trời mưa, vì vậy chúng em ở nhà.
12. Chọn kết từ thích hợp để hoàn thành câu: Lan rất chăm chỉ, ... cô giáo vẫn phê bình bạn ấy.
A. Và
B. Hoặc
C. Nên
D. Tuy
13. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: ... bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
A. Và
B. Nhưng
C. Nếu
D. Hoặc
14. Câu nào sau đây sử dụng kết từ dù... vẫn?
A. Dù trời nắng, nhưng chúng em vẫn ra sân chơi.
B. Dù trời nắng, và chúng em ra sân chơi.
C. Dù trời nắng, nên chúng em ra sân chơi.
D. Dù trời nắng, thì chúng em vẫn ra sân chơi.
15. Chọn kết từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Bạn có thể học online, ... bạn có thể đến thư viện để mượn sách.
A. Và
B. Hoặc
C. Bởi vì
D. Nên
16. Trong các câu sau, câu nào sử dụng kết từ để nối các vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả?
A. Nếu trời mưa, chúng em sẽ ở nhà chơi cờ.
B. Trời mưa to nên chúng em phải ở nhà.
C. Trời mưa to, tuy vậy chúng em vẫn quyết định ra sân chơi.
D. Trời mưa to, mặc dù vậy chúng em vẫn ra sân chơi.
17. Kết từ nào dùng để nối các ý có quan hệ liệt kê hoặc bổ sung?
A. Vì
B. Nhưng
C. Và
D. Nên
18. Kết từ nào diễn tả mối quan hệ đối lập, trái ngược giữa hai vế câu?
A. Và
B. Hoặc
C. Nên
D. Nhưng
19. Câu nào sau đây sử dụng kết từ chẳng những... mà còn?
A. An học giỏi, nên em cũng học giỏi.
B. An học giỏi, và em cũng học giỏi.
C. Chẳng những An học giỏi, mà em cũng học giỏi.
D. An học giỏi, tuy nhiên em học không giỏi.
20. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Lan học rất giỏi, ... bạn ấy còn rất ngoan.
A. Nhưng
B. Hoặc
C. Và
D. Vì
21. Kết từ nào thường dùng để nối các ý có quan hệ bổ sung, giải thích hoặc liệt kê?
A. Bởi vì
B. Tuy nhiên
C. Và
D. Cho nên
22. Kết từ nào dùng để chỉ sự nhượng bộ hoặc trái ngược?
A. Và
B. Nên
C. Tuy
D. Hoặc
23. Trong câu Mẹ đi chợ, mẹ mua rất nhiều thứ., từ nào có thể thêm vào để tạo thành kết từ nối hai vế câu?
A. Và
B. Cho nên
C. Mặc dù
D. Để
24. Câu nào sau đây sử dụng kết từ hễ... thì?
A. Hễ trời mưa thì đất sẽ ẩm.
B. Trời mưa, nhưng đất vẫn khô.
C. Trời mưa, vì vậy đất sẽ ẩm.
D. Trời mưa, do đó đất sẽ ẩm.
25. Điền kết từ thích hợp vào chỗ trống: Hôm nay trời đẹp, ... chúng ta cùng đi dã ngoại.
A. Vì
B. Nên
C. Tuy
D. Hoặc