Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

1. Trong kỹ thuật di truyền, enzyme nào dùng để nối đoạn gen cần chuyển vào plasmit?

A. Restricta se.
B. ADN ligaza.
C. ARN polimeraza.
D. ADN polimeraza.

2. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào làm thay đổi trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên cùng một gen nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen đó?

A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B. Đảo đoạn hoặc lặp đoạn.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Chuyển đoạn.

3. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là gì?

A. Gen nằm trên NST giới tính.
B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên ti thể.
D. Gen nằm trên các cặp NST tương đồng.

4. Lai hai thứ bắp thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen quy định hai tính trạng khác nhau, F1 dị hợp tử về cả hai gen. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ 9:3:3:1. Đây là ví dụ về quy luật di truyền nào?

A. Di truyền liên kết.
B. Di truyền độc lập.
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.

5. Trong kỹ thuật cấy truyền phôi, giai đoạn nào là quan trọng nhất để đánh giá sự thành công của quá trình?

A. Giai đoạn tạo túi phôi.
B. Giai đoạn phôi phát triển thành phôi dâu.
C. Giai đoạn phôi dâu phát triển thành phôi nang.
D. Giai đoạn phôi nang được cấy vào tử cung của con cái nhận.

6. Một gen có chiều dài 5100 Ao. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

A. 100.
B. 150.
C. 200.
D. 250.

7. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền được đọc theo chiều nghịch.

8. Nếu một đoạn ADN có trình tự là 5"-ATGCGTTA-3", thì đoạn mARN được phiên mã từ mạch khuôn này sẽ có trình tự là bao nhiêu?

A. 5"-UACGCAAU-3".
B. 3"-UACGCAAU-5".
C. 5"-ATGCGTTA-3".
D. 3"-TACGCATT-5".

9. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:

A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I.
B. Sự phân li đồng đều của các cặp NST tương đồng ở kỳ sau giảm phân I.
C. Sự sắp xếp của các NST trên mặt phẳng xích đạo ở kỳ giữa giảm phân I.
D. Sự nhân đôi ADN ở kỳ trung gian.

10. Một quần thể thực vật có các gen sau: gen A có 3 alen, gen B có 4 alen, gen C có 2 alen. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ quần thể này là bao nhiêu?

A. 3 x 4 x 2 = 24.
B. 3 + 4 + 2 = 9.
C. 3 x 4 x 2 = 24, nhưng có thể ít hơn tùy thuộc vào tần số alen.
D. 3^2 x 4^2 x 2^2 = 144.

11. Ở người, gen quy định nhóm máu ABO có 3 alen là I^A, I^B, và i. Tỷ lệ kiểu gen nào sau đây cho phép xác định chắc chắn kiểu hình nhóm máu A?

A. I^A I^A hoặc I^A i
B. I^A i
C. I^A I^A
D. I^A I^B

12. Biến dị di truyền bao gồm những dạng nào?

A. Đột biến gen và đột biến cấu trúc NST.
B. Đột biến gen và biến dị tổ hợp.
C. Đột biến cấu trúc NST và đột biến số lượng NST.
D. Đột biến gen, đột biến NST và biến dị tổ hợp.

13. Phả hệ dưới đây cho thấy sự di truyền của một bệnh di truyền lặn trên NST thường. Người số III-3 có kiểu gen là gì?

A. AA
B. Aa
C. aa
D. AA hoặc Aa

14. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ chủ yếu là do:

A. Tế bào nhân thực có nhiều bộ gen và phân chia thành nhiều giai đoạn phát triển.
B. Tế bào nhân thực có màng nhân bao bọc, ngăn cách quá trình phiên mã và dịch mã.
C. Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn và có nhiều loại protein điều hòa hơn.
D. Tế bào nhân thực có cấu trúc phức tạp, có nhiều gen cần điều hòa và chịu ảnh hưởng của môi trường.

15. Một gen cấu trúc dài 4080 Ao, có tỉ lệ A/T = 2/3. Gen này phiên mã tạo ra mARN. Tỉ lệ A/U trong mARN này là bao nhiêu?

A. 2/3.
B. 3/2.
C. 1/1.
D. Không xác định được.

16. Trong kỹ thuật chuyển gen, để đưa gen mong muốn vào tế bào nhận, người ta thường sử dụng:

A. Trực tiếp tiêm gen vào nhân tế bào.
B. Sử dụng virus làm thể truyền hoặc dung hợp tế bào trần.
C. Sử dụng plasmit hoặc virus làm thể truyền.
D. Dùng dòng điện một chiều để tạo lỗ trên màng sinh chất.

17. Hiện tượng nào sau đây làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Đột biến gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di nhập gen.

18. Hiện tượng đa bội lẻ thường dẫn đến vô sinh ở các loài sinh vật là do:

A. Không thể tạo ra các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. Số lượng NST trong tế bào sinh dục không đều.
C. Các NST không phân li đồng đều trong giảm phân.
D. Sự sắp xếp của các NST trên mặt phẳng xích đạo không đồng đều.

19. Quá trình tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Bán bảo tồn.
B. Bảo tồn.
C. Phi bảo tồn.
D. Toàn phần.

20. Lai hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen quy định hai tính trạng, biết hai gen này nằm trên cùng một NST và liên kết hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình trội về cả hai tính trạng ở đời con là bao nhiêu?

A. 1/16.
B. 9/16.
C. 3/16.
D. 1/4.

21. Vai trò của gen điều hòa (R) trong operon lac là gì?

A. Mã hóa cho protein ức chế.
B. Mã hóa cho enzyme β-galactosidase.
C. Mã hóa cho protein làm tăng hiệu quả phiên mã.
D. Quyết định vị trí bắt đầu của phiên mã.

22. Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật.
B. Đột biến gen có thể phát sinh ngẫu nhiên.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc ADN.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.

23. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, enzyme nào được sử dụng để cắt gen cần chuyển và cắt thể truyền?

A. ADN ligaza.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. Restri cta se.

24. Trong các loại ARN, loại ARN nào đóng vai trò là người mang mã di truyền từ ADN đến ribôxôm?

A. ARN thông tin (mARN).
B. ARN vận chuyển (tARN).
C. ARN ribôxôm (rARN).
D. Cả ba loại ARN đều tham gia.

25. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở vi khuẩn E. coli, khi không có lactozơ, vai trò của prôtêin ức chế là gì?

A. Gắn vào vùng khởi động (P) của operon, ngăn cản ARN polimeraza phiên mã.
B. Gắn vào vùng điều hòa (O) của operon, ngăn cản ARN polimeraza phiên mã.
C. Gắn vào gen điều hòa (R), làm gen này ngừng phiên mã.
D. Gắn vào vùng mã hóa của gen cấu trúc, ngăn cản dịch mã.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

1. Trong kỹ thuật di truyền, enzyme nào dùng để nối đoạn gen cần chuyển vào plasmit?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

2. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào làm thay đổi trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên cùng một gen nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen đó?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

3. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

4. Lai hai thứ bắp thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen quy định hai tính trạng khác nhau, F1 dị hợp tử về cả hai gen. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ 9:3:3:1. Đây là ví dụ về quy luật di truyền nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

5. Trong kỹ thuật cấy truyền phôi, giai đoạn nào là quan trọng nhất để đánh giá sự thành công của quá trình?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

6. Một gen có chiều dài 5100 Ao. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

7. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

8. Nếu một đoạn ADN có trình tự là 5-ATGCGTTA-3, thì đoạn mARN được phiên mã từ mạch khuôn này sẽ có trình tự là bao nhiêu?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

9. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

10. Một quần thể thực vật có các gen sau: gen A có 3 alen, gen B có 4 alen, gen C có 2 alen. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ quần thể này là bao nhiêu?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

11. Ở người, gen quy định nhóm máu ABO có 3 alen là I^A, I^B, và i. Tỷ lệ kiểu gen nào sau đây cho phép xác định chắc chắn kiểu hình nhóm máu A?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

12. Biến dị di truyền bao gồm những dạng nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

13. Phả hệ dưới đây cho thấy sự di truyền của một bệnh di truyền lặn trên NST thường. Người số III-3 có kiểu gen là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

14. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ chủ yếu là do:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

15. Một gen cấu trúc dài 4080 Ao, có tỉ lệ A/T = 2/3. Gen này phiên mã tạo ra mARN. Tỉ lệ A/U trong mARN này là bao nhiêu?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

16. Trong kỹ thuật chuyển gen, để đưa gen mong muốn vào tế bào nhận, người ta thường sử dụng:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

17. Hiện tượng nào sau đây làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

18. Hiện tượng đa bội lẻ thường dẫn đến vô sinh ở các loài sinh vật là do:

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

19. Quá trình tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

20. Lai hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen quy định hai tính trạng, biết hai gen này nằm trên cùng một NST và liên kết hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình trội về cả hai tính trạng ở đời con là bao nhiêu?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

21. Vai trò của gen điều hòa (R) trong operon lac là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

22. Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về đột biến gen?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

23. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, enzyme nào được sử dụng để cắt gen cần chuyển và cắt thể truyền?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

24. Trong các loại ARN, loại ARN nào đóng vai trò là người mang mã di truyền từ ADN đến ribôxôm?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 5 di truyền học

Tags: Bộ đề 1

25. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở vi khuẩn E. coli, khi không có lactozơ, vai trò của prôtêin ức chế là gì?