Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

1. Quá trình nào sau đây là bước cuối cùng trong biểu hiện thông tin di truyền để tạo ra sản phẩm chức năng?

A. Phiên mã
B. Dịch mã
C. Biến đổi sau dịch mã
D. Nhân đôi ADN

2. Khi môi trường có lactozơ, operon lac ở vi khuẩn E. coli hoạt động như thế nào?

A. Không hoạt động vì prôtêin ức chế vẫn liên kết với vùng vận hành
B. Hoạt động mạnh vì lactozơ làm bất hoạt prôtêin ức chế
C. Hoạt động yếu vì lactozơ không ảnh hưởng đến prôtêin ức chế
D. Không hoạt động vì lactozơ ngăn cản ARN polimerase

3. Bộ ba mở đầu trên mARN thường là gì và nó mã hóa cho axit amin nào?

A. UAA, không mã hóa axit amin
B. AUG, mã hóa cho Metionin
C. UGA, mã hóa cho Tryptophan
D. GUG, mã hóa cho Valin

4. Prôtêin ức chế của operon lac được tổng hợp từ gen nào?

A. Gen Z
B. Gen Y
C. Gen A
D. Gen điều hòa (gen R)

5. Yếu tố nào sau đây là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm?

A. ADN và prôtêin
B. ARN và lipit
C. ARN và prôtêin
D. ADN và ARN

6. Trong quá trình biểu hiện thông tin di truyền, sự thay đổi trình tự nuclêôtit trong ADN có thể dẫn đến hậu quả gì nếu nó xảy ra ở vùng mã hóa?

A. Không ảnh hưởng đến chuỗi pôlipeptit
B. Thay đổi axit amin tương ứng hoặc tạo ra codon kết thúc sớm
C. Chỉ thay đổi số lượng prôtêin
D. Ngăn cản hoàn toàn quá trình phiên mã

7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế liên kết với vùng nào để ngăn cản phiên mã?

A. Vùng điều hòa (P)
B. Vùng vận hành (O)
C. Vùng mã hóa
D. Vùng khởi động

8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Tính đặc hiệu
B. Tính phổ biến
C. Tính thoái hóa
D. Tính không chồng chéo

9. Các bộ ba nào sau đây đóng vai trò là tín hiệu kết thúc dịch mã?

A. AUG, UAG, UAA
B. UAA, UAG, UGA
C. AUG, UGA, UAG
D. AUG, UAA, UGA

10. Sự điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ vì lý do nào sau đây?

A. Sinh vật nhân thực có ít gen hơn
B. ADN của sinh vật nhân thực không liên kết với prôtêin
C. Sinh vật nhân thực có nhiều loại tế bào chuyên hóa và quá trình phát triển phức tạp
D. Phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời ở sinh vật nhân thực

11. Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực, các yếu tố phiên mã (transcription factors) thường liên kết với loại trình tự ADN nào?

A. Gen mã hóa prôtêin
B. Vùng khởi động (promoter) và các trình tự điều hòa khác (enhancer, silencer)
C. Trình tự kết thúc phiên mã
D. Trình tự mã hóa axit amin

12. Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là gì?

A. Một bộ ba mã hóa chỉ cho một loại axit amin duy nhất
B. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau
C. Mã di truyền có thể thay đổi trong quá trình phiên mã
D. Mã di truyền chỉ hoạt động ở sinh vật nhân thực

13. Trong quá trình dịch mã, trình tự các nuclêôtit trên mARN được đọc theo chiều nào để tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

A. Từ 5" đến 3"
B. Từ 3" đến 5"
C. Ngẫu nhiên
D. Theo chiều ngược lại với chiều phiên mã

14. Nhờ cơ chế nào mà một gen có thể mã hóa cho nhiều loại prôtêin khác nhau?

A. Phiên mã ngược
B. Dịch mã gián đoạn
C. Biến đổi sau dịch mã
D. Dịch mã thay thế (alternative translation)

15. Sự biểu hiện thông tin di truyền có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng. Đây là ví dụ về:

A. Tính đặc hiệu của mã di truyền
B. Sự điều hòa biểu hiện gen
C. Tính phổ biến của mã di truyền
D. Tính thoái hóa của mã di truyền

16. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu trong tế bào?

A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Không bào
D. Lạp thể

17. Trong một operon, trình tự nuclêôtit mà ARN polimerase nhận biết và liên kết để bắt đầu phiên mã được gọi là gì?

A. Vùng vận hành (Operator)
B. Vùng khởi động (Promoter)
C. Vùng mã hóa (Coding region)
D. Vùng kết thúc (Terminator)

18. Quá trình nào sau đây là bước đầu tiên trong việc biểu hiện thông tin di truyền từ ADN thành prôtêin?

A. Dịch mã
B. Phiên mã
C. Nhân đôi ADN
D. Tái tổ hợp gen

19. Poliribôxôm (polysome) là gì và có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

A. Một phân tử mARN duy nhất gắn với nhiều ribôxôm, giúp tăng tốc độ tổng hợp prôtêin
B. Nhiều phân tử mARN khác nhau gắn với một ribôxôm
C. Một phân tử mARN gắn với một ribôxôm và một tARN
D. Chuỗi pôlipeptit dài được tổng hợp từ nhiều ribôxôm

20. Hiện tượng "cắt nối trước mARN" (pre-mRNA splicing) ở sinh vật nhân thực có ý nghĩa gì?

A. Tăng số lượng gen trong bộ gen
B. Tạo ra sự đa dạng prôtêin từ một gen
C. Giảm kích thước phân tử mARN
D. Loại bỏ các codon mã hóa axit amin

21. Sự khác biệt cơ bản giữa phiên mã ở sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

A. Sinh vật nhân sơ có nhiều loại ARN polimerase, sinh vật nhân thực chỉ có một
B. Sinh vật nhân thực có quá trình cắt nối trước mARN, sinh vật nhân sơ thì không
C. Phiên mã ở nhân sơ diễn ra ở tế bào chất, ở nhân thực diễn ra ở màng nhân
D. Sinh vật nhân sơ không có vùng điều hòa, sinh vật nhân thực có

22. Trong quá trình dịch mã, tARN có vai trò gì?

A. Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp prôtêin
B. Vận chuyển axit amin tương ứng với bộ ba đối mã trên mARN
C. Tổng hợp mARN từ mạch khuôn ADN
D. Gắn các axit amin lại với nhau thành chuỗi pôlipeptit

23. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo hướng nào?

A. Từ 3" đến 5"
B. Từ 5" đến 3"
C. Ngược chiều với dòng chảy của thông tin di truyền
D. Theo chiều mà tARN di chuyển

24. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là gì?

A. ADN ligase
B. ADN polimerase
C. ARN polimerase
D. ADN helicase

25. Mỗi bộ ba mã di truyền trên mARN mã hóa cho bao nhiêu axit amin?

A. Một axit amin
B. Hai axit amin
C. Ba axit amin
D. Nhiều axit amin

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

1. Quá trình nào sau đây là bước cuối cùng trong biểu hiện thông tin di truyền để tạo ra sản phẩm chức năng?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

2. Khi môi trường có lactozơ, operon lac ở vi khuẩn E. coli hoạt động như thế nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

3. Bộ ba mở đầu trên mARN thường là gì và nó mã hóa cho axit amin nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

4. Prôtêin ức chế của operon lac được tổng hợp từ gen nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nào sau đây là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

6. Trong quá trình biểu hiện thông tin di truyền, sự thay đổi trình tự nuclêôtit trong ADN có thể dẫn đến hậu quả gì nếu nó xảy ra ở vùng mã hóa?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế liên kết với vùng nào để ngăn cản phiên mã?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

9. Các bộ ba nào sau đây đóng vai trò là tín hiệu kết thúc dịch mã?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

10. Sự điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ vì lý do nào sau đây?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

11. Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực, các yếu tố phiên mã (transcription factors) thường liên kết với loại trình tự ADN nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

12. Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

13. Trong quá trình dịch mã, trình tự các nuclêôtit trên mARN được đọc theo chiều nào để tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

14. Nhờ cơ chế nào mà một gen có thể mã hóa cho nhiều loại prôtêin khác nhau?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

15. Sự biểu hiện thông tin di truyền có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng. Đây là ví dụ về:

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

16. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu trong tế bào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

17. Trong một operon, trình tự nuclêôtit mà ARN polimerase nhận biết và liên kết để bắt đầu phiên mã được gọi là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

18. Quá trình nào sau đây là bước đầu tiên trong việc biểu hiện thông tin di truyền từ ADN thành prôtêin?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

19. Poliribôxôm (polysome) là gì và có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

20. Hiện tượng cắt nối trước mARN (pre-mRNA splicing) ở sinh vật nhân thực có ý nghĩa gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

21. Sự khác biệt cơ bản giữa phiên mã ở sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

22. Trong quá trình dịch mã, tARN có vai trò gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

23. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo hướng nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

24. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

25. Mỗi bộ ba mã di truyền trên mARN mã hóa cho bao nhiêu axit amin?