Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

1. So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có nhược điểm là:

A. Tạo ra con cái ít đa dạng di truyền.
B. Tốn nhiều thời gian và năng lượng hơn.
C. Khó thích nghi với môi trường thay đổi.
D. Số lượng con cháu tạo ra thường ít hơn.

2. Trong các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực, hình thức nào thường gặp ở nấm men?

A. Phân đôi.
B. Phân mảnh.
C. Nảy chồi.
D. Bào tử.

3. Hình thức sinh sản vô tính nào ở thực vật thường được sử dụng trong công nghệ nuôi cấy mô?

A. Sinh sản bằng rễ.
B. Sinh sản bằng thân.
C. Nuôi cấy tế bào và mô.
D. Sinh sản bằng lá.

4. Sự tạo thành cá thể mới từ một phần của cơ thể mẹ mà không có sự tham gia của giao tử được gọi là:

A. Sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản vô tính.
C. Sinh sản bào tử.
D. Trinh sản.

5. Trong sinh sản vô tính, sự biến dị di truyền ở thế hệ con chủ yếu là do yếu tố nào?

A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái.
B. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể xảy ra trong quá trình nguyên phân.
C. Sự trao đổi chéo và phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. Sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng.

6. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính?

A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
B. Tốn ít năng lượng và thời gian hơn sinh sản hữu tính.
C. Tạo ra các cá thể con có sự đa dạng di truyền cao.
D. Duy trì ổn định các đặc tính tốt của bố mẹ.

7. Sự ra hoa, kết hạt và phát triển thành cây mới từ hạt ở thực vật có hoa là một ví dụ về:

A. Sinh sản vô tính.
B. Sinh sản hữu tính.
C. Sinh sản sinh dưỡng.
D. Trinh sản.

8. Trong sinh sản hữu tính, sự đa dạng di truyền được tăng cường chủ yếu qua các cơ chế nào?

A. Nguyên phân và tạo giao tử.
B. Trao đổi chéo, phân li độc lập và thụ tinh.
C. Phân đôi và nảy chồi.
D. Trinh sản và sinh sản sinh dưỡng.

9. Sự phát triển của một nhím gai từ một hạt gai được gọi là ví dụ điển hình của:

A. Sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản vô tính.
C. Trinh sản.
D. Sinh sản bào tử.

10. Khả năng thích nghi với môi trường thay đổi của quần thể sinh vật sinh sản hữu tính thường cao hơn so với quần thể sinh sản vô tính là do:

A. Số lượng cá thể con tạo ra trong sinh sản hữu tính nhiều hơn.
B. Sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể có sự đa dạng di truyền cao.
C. Sinh sản vô tính tốn ít năng lượng hơn.
D. Sinh sản hữu tính giúp duy trì ổn định các đặc điểm thích nghi.

11. Tại sao sinh sản hữu tính lại cần đến quá trình giảm phân?

A. Để tạo ra số lượng lớn tế bào sinh dưỡng.
B. Để duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua các thế hệ.
C. Để tạo ra các giao tử đơn bội.
D. Để tăng cường sự đa dạng di truyền thông qua trao đổi chéo.

12. Một loài vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi. Nếu một tế bào ban đầu có 10 tế bào, sau 3 lần phân đôi liên tiếp, số lượng tế bào con thu được là bao nhiêu?

A. 20
B. 80
C. 100
D. 40

13. Ở động vật đơn bào như Trùng roi xanh, hình thức sinh sản vô tính chủ yếu là:

A. Phân mảnh.
B. Phân đôi.
C. Nảy chồi.
D. Bào tử.

14. Sự sinh sản của amip diễn ra chủ yếu bằng hình thức nào?

A. Nảy chồi.
B. Phân mảnh.
C. Phân đôi.
D. Bào tử.

15. Tại sao sinh sản hữu tính lại làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể?

A. Vì chỉ có một cá thể bố mẹ tham gia tạo ra con.
B. Vì quá trình giảm phân tạo ra các giao tử có tổ hợp gen khác nhau.
C. Vì con cái chỉ nhận vật chất di truyền từ mẹ.
D. Vì sự phân đôi diễn ra liên tục.

16. Loài sinh vật nào dưới đây sinh sản bằng hình thức nảy chồi?

A. Vi khuẩn E. coli.
B. Tảo lục.
C. Thủy tức.
D. Nấm mốc.

17. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa thường bao gồm các bước chính nào?

A. Tạo giao tử, thụ tinh, phát triển phôi.
B. Phân đôi, nảy chồi, sinh sản sinh dưỡng.
C. Giảm phân, nguyên phân, sinh sản vô tính.
D. Trao đổi chéo, phân li độc lập, tạo hợp tử.

18. Trong sinh sản hữu tính, quá trình giảm phân có vai trò gì quan trọng nhất?

A. Tạo ra số lượng lớn tế bào con.
B. Tạo ra các giao tử đơn bội và tăng cường biến dị di truyền.
C. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Tạo ra cá thể mới giống hệt bố mẹ.

19. Hiện tượng một trứng không thụ tinh vẫn có thể phát triển thành cá thể mới được gọi là gì?

A. Sinh sản vô tính.
B. Sinh sản hữu tính.
C. Trinh sản.
D. Phân đôi.

20. Trong sinh sản hữu tính, sự thụ tinh diễn ra khi nào?

A. Trước khi giảm phân.
B. Sau khi nguyên phân.
C. Khi giao tử đực kết hợp với giao tử cái.
D. Trong quá trình sinh sản vô tính.

21. Sự sinh sản của vi khuẩn, động vật đơn bào, nấm đơn bào thường diễn ra chủ yếu bằng hình thức nào?

A. Sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản vô tính.
C. Trinh sản.
D. Sinh sản hữu tính và vô tính.

22. Đâu là yếu tố chính giúp sinh sản vô tính tạo ra nhiều con cháu trong thời gian ngắn?

A. Sự kết hợp của hai giao tử.
B. Không cần tìm kiếm bạn tình.
C. Quá trình nguyên phân diễn ra nhanh chóng.
D. Tận dụng nguồn dinh dưỡng từ môi trường.

23. Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về sinh sản vô tính?

A. Tạo ra các cá thể đồng nhất về mặt di truyền.
B. Luôn đòi hỏi sự tham gia của hai cá thể.
C. Có thể xảy ra ở cả sinh vật đơn bào và đa bào.
D. Không có sự kết hợp của giao tử.

24. Hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở thực vật là:

A. Sinh sản bằng bào tử.
B. Phân đôi.
C. Sinh sản sinh dưỡng.
D. Trinh sản.

25. Theo phân tích phổ biến trong sinh học, đâu là đặc điểm cốt lõi phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính ở sinh vật?

A. Sinh sản vô tính tạo ra cá thể mới có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai bố mẹ, còn sinh sản hữu tính chỉ tạo ra cá thể mới từ một bố mẹ.
B. Sinh sản vô tính tạo ra cá thể mới có sự thay đổi về mặt di truyền so với bố mẹ, còn sinh sản hữu tính tạo ra cá thể mới giống hệt bố mẹ.
C. Sinh sản vô tính tạo ra cá thể mới giống hệt bố mẹ về mặt di truyền, còn sinh sản hữu tính tạo ra cá thể mới có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai bố mẹ.
D. Sinh sản vô tính chỉ xảy ra ở động vật, còn sinh sản hữu tính chỉ xảy ra ở thực vật.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có nhược điểm là:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Trong các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực, hình thức nào thường gặp ở nấm men?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Hình thức sinh sản vô tính nào ở thực vật thường được sử dụng trong công nghệ nuôi cấy mô?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Sự tạo thành cá thể mới từ một phần của cơ thể mẹ mà không có sự tham gia của giao tử được gọi là:

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Trong sinh sản vô tính, sự biến dị di truyền ở thế hệ con chủ yếu là do yếu tố nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Sự ra hoa, kết hạt và phát triển thành cây mới từ hạt ở thực vật có hoa là một ví dụ về:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Trong sinh sản hữu tính, sự đa dạng di truyền được tăng cường chủ yếu qua các cơ chế nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Sự phát triển của một nhím gai từ một hạt gai được gọi là ví dụ điển hình của:

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Khả năng thích nghi với môi trường thay đổi của quần thể sinh vật sinh sản hữu tính thường cao hơn so với quần thể sinh sản vô tính là do:

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Tại sao sinh sản hữu tính lại cần đến quá trình giảm phân?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Một loài vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi. Nếu một tế bào ban đầu có 10 tế bào, sau 3 lần phân đôi liên tiếp, số lượng tế bào con thu được là bao nhiêu?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Ở động vật đơn bào như Trùng roi xanh, hình thức sinh sản vô tính chủ yếu là:

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Sự sinh sản của amip diễn ra chủ yếu bằng hình thức nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Tại sao sinh sản hữu tính lại làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

16. Loài sinh vật nào dưới đây sinh sản bằng hình thức nảy chồi?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

17. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa thường bao gồm các bước chính nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

18. Trong sinh sản hữu tính, quá trình giảm phân có vai trò gì quan trọng nhất?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

19. Hiện tượng một trứng không thụ tinh vẫn có thể phát triển thành cá thể mới được gọi là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

20. Trong sinh sản hữu tính, sự thụ tinh diễn ra khi nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

21. Sự sinh sản của vi khuẩn, động vật đơn bào, nấm đơn bào thường diễn ra chủ yếu bằng hình thức nào?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

22. Đâu là yếu tố chính giúp sinh sản vô tính tạo ra nhiều con cháu trong thời gian ngắn?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

23. Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về sinh sản vô tính?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

24. Hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở thực vật là:

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời bài 23 Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 1

25. Theo phân tích phổ biến trong sinh học, đâu là đặc điểm cốt lõi phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính ở sinh vật?