Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của criolit trong quá trình điện phân $Al_2O_3$ nóng chảy?

A. Criolit là chất xúc tác cho phản ứng điện phân.
B. Criolit làm tăng nhiệt độ nóng chảy của $Al_2O_3$.
C. Criolit làm giảm nhiệt độ nóng chảy của $Al_2O_3$ và tăng độ dẫn điện của dung dịch.
D. Criolit là chất điện li mạnh.

2. Điện phân nóng chảy bari clorua (BaCl2) thu được kim loại bari ở catot. Phản ứng nào xảy ra tại catot?

A. $2Cl^{-} \rightarrow Cl_2 + 2e^{-}$
B. $Ba^{2+} + 2e^{-} \rightarrow Ba$
C. $2H_2O + 2e^{-} \rightarrow H_2 + 2OH^{-}$
D. $Ba \rightarrow Ba^{2+} + 2e^{-}$

3. Khi điện phân dung dịch $CuSO_4$ với điện cực bằng đồng, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Dung dịch $CuSO_4$ không bị thay đổi nồng độ.
B. Ở catot xảy ra phản ứng $Cu^{2+} + 2e^{-} \rightarrow Cu$.
C. Ở anot xảy ra phản ứng $Cu \rightarrow Cu^{2+} + 2e^{-}$.
D. Đồng được mạ lên anot.

4. Phát biểu nào sau đây là SAI về điện phân?

A. Điện phân là quá trình hóa học xảy ra trên bề mặt các điện cực do tác dụng của dòng điện một chiều.
B. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Ở anot xảy ra quá trình oxi hóa.
D. Dòng điện một chiều được sử dụng trong quá trình điện phân.

5. Điện phân nóng chảy $Al_2O_3$ trong criolit ($Na_3AlF_6$) ở nhiệt độ cao. Phản ứng nào xảy ra ở catot?

A. $2O^{2-} \rightarrow O_2 + 4e^{-}$
B. $Al^{3+} + 3e^{-} \rightarrow Al$
C. $2H_2O + 2e^{-} \rightarrow H_2 + 2OH^{-}$
D. $Na^{+} + e^{-} \rightarrow Na$

6. Trong quá trình điện phân dung dịch $AgNO_3$ với điện cực bằng bạc, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bạc kim loại bị ăn mòn hóa học.
B. Ở catot xảy ra phản ứng $Ag^{+} + e^{-} \rightarrow Ag$.
C. Ở anot xảy ra phản ứng $Ag^{+} + e^{-} \rightarrow Ag$.
D. Dung dịch $AgNO_3$ bị axit hóa.

7. Ở anot của bình điện phân chứa dung dịch NaCl với điện cực trơ, xảy ra quá trình oxi hóa nào?

A. $Na^{+} + e^{-} \rightarrow Na$
B. $2H_2O + 2e^{-} \rightarrow H_2 + 2OH^{-}$
C. $2Cl^{-} \rightarrow Cl_2 + 2e^{-}$
D. $2H_2O \rightarrow O_2 + 4H^{+} + 4e^{-}$

8. Điện phân dung dịch $KOH$ với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Tại catot xảy ra phản ứng $2H_2O + 2e^{-} \rightarrow H_2 + 2OH^{-}$
B. Tại anot xảy ra phản ứng $2H_2O \rightarrow O_2 + 4H^{+} + 4e^{-}$
C. Nồng độ $KOH$ trong dung dịch tăng lên sau điện phân.
D. Khí oxi sinh ra ở catot.

9. Khi điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, tại anot xảy ra phản ứng nào?

A. $H^{+} + e^{-} \rightarrow H$
B. $2H_2O \rightarrow O_2 + 4H^{+} + 4e^{-}$
C. $2Cl^{-} \rightarrow Cl_2 + 2e^{-}$
D. $2H^{+} + 2e^{-} \rightarrow H_2$

10. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về điện phân dung dịch chứa ion Ag+ với điện cực trơ?

A. Bạc kim loại ($Ag$) được tạo ra ở anot.
B. Phản ứng oxi hóa nước xảy ra ở catot.
C. Ion $Ag^{+}$ bị oxi hóa thành $Ag^{2+}$ ở anot.
D. Bạc kim loại ($Ag$) được tạo ra ở catot.

11. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ, tại catot xảy ra phản ứng nào sau đây?

A. $Cu^{2+} + 2e^{-} \rightarrow Cu$
B. $2H_2O + 2e^{-} \rightarrow H_2 + 2OH^{-}$
C. $2Cl^{-} \rightarrow Cl_2 + 2e^{-}$
D. $2H_2O \rightarrow O_2 + 4H^{+} + 4e^{-}$

12. Điện phân dung dịch $AgNO_3$ với cường độ dòng điện $I = 2A$ trong $t = 965s$. Khối lượng Ag bám vào catot là bao nhiêu? (Cho $F = 96500 C/mol$, $M_{Ag} = 108 g/mol$)

A. $1,08 g$
B. $2,16 g$
C. $0,54 g$
D. $4,32 g$

13. Điện phân dung dịch $NaCl$ bão hòa với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được khí H2 ở catot và khí Cl2 ở anot. Dung dịch còn lại chứa chất gì?

A. $NaCl$
B. $NaOH$
C. $HCl$
D. $NaCl$ và $NaOH$

14. Dung dịch nào sau đây khi điện phân với điện cực trơ sẽ không làm thay đổi nồng độ ion kim loại trong dung dịch?

A. Dung dịch $CuSO_4$
B. Dung dịch $AgNO_3$
C. Dung dịch $NaCl$
D. Dung dịch $KCl$

15. Cho một dòng điện có cường độ $I = 2A$ chạy qua dung dịch $CuSO_4$ trong thời gian $t = 1930s$. Khối lượng đồng ($Cu$) bám vào catot là bao nhiêu? (Cho $F = 96500 C/mol$, $M_{Cu} = 64 g/mol$)

A. $3,2 g$
B. $6,4 g$
C. $1,6 g$
D. $12,8 g$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của criolit trong quá trình điện phân $Al_2O_3$ nóng chảy?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

2. Điện phân nóng chảy bari clorua (BaCl2) thu được kim loại bari ở catot. Phản ứng nào xảy ra tại catot?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

3. Khi điện phân dung dịch $CuSO_4$ với điện cực bằng đồng, phát biểu nào sau đây là SAI?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

4. Phát biểu nào sau đây là SAI về điện phân?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

5. Điện phân nóng chảy $Al_2O_3$ trong criolit ($Na_3AlF_6$) ở nhiệt độ cao. Phản ứng nào xảy ra ở catot?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

6. Trong quá trình điện phân dung dịch $AgNO_3$ với điện cực bằng bạc, phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

7. Ở anot của bình điện phân chứa dung dịch NaCl với điện cực trơ, xảy ra quá trình oxi hóa nào?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

8. Điện phân dung dịch $KOH$ với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây là SAI?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

9. Khi điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, tại anot xảy ra phản ứng nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

10. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về điện phân dung dịch chứa ion Ag+ với điện cực trơ?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

11. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ, tại catot xảy ra phản ứng nào sau đây?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

12. Điện phân dung dịch $AgNO_3$ với cường độ dòng điện $I = 2A$ trong $t = 965s$. Khối lượng Ag bám vào catot là bao nhiêu? (Cho $F = 96500 C/mol$, $M_{Ag} = 108 g/mol$)

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

13. Điện phân dung dịch $NaCl$ bão hòa với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được khí H2 ở catot và khí Cl2 ở anot. Dung dịch còn lại chứa chất gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

14. Dung dịch nào sau đây khi điện phân với điện cực trơ sẽ không làm thay đổi nồng độ ion kim loại trong dung dịch?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

15. Cho một dòng điện có cường độ $I = 2A$ chạy qua dung dịch $CuSO_4$ trong thời gian $t = 1930s$. Khối lượng đồng ($Cu$) bám vào catot là bao nhiêu? (Cho $F = 96500 C/mol$, $M_{Cu} = 64 g/mol$)