Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

1. Phối tử nào sau đây là phối tử đơn răng (monodentate)?

A. Ion etylendiamin (en).
B. Ion oxalat (C$_2$O$_4^{2-}$).
C. Ion hiđroxit (OH$^-$).
D. Ion etylendiamintetraaxetat (EDTA).

2. Sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch có ý nghĩa gì trong các quá trình sinh học?

A. Không có ý nghĩa.
B. Giúp vận chuyển và lưu trữ kim loại.
C. Làm tăng độc tính của kim loại.
D. Chỉ quan trọng trong công nghiệp.

3. Phân tử nước (H$_2$O) khi tham gia tạo phức chất đóng vai trò là:

A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Phối tử.
D. Ion trung tâm.

4. Phức chất nào sau đây có số phối trí là 4?

A. [Ag(NH$_3$)$_2$]$^+$.
B. [Cu(NH$_3$)$_4$]$^{2+}$.
C. [Fe(CN)$_6$]$^{3-}$.
D. [Cr(H$_2$O)$_6$]$^{3+}$.

5. Phức chất [Cu(NH$_3$)$_4$]SO$_4$ thuộc loại phức chất nào?

A. Phức chất anion.
B. Phức chất cation.
C. Phức chất trung hòa.
D. Phức chất lưỡng tính.

6. Ion kim loại nào sau đây có khả năng tạo phức với nhiều loại phối tử khác nhau?

A. Li$^+$
B. Mg$^{2+}$
C. Cu$^{2+}$
D. Al$^{3+}$

7. Phức chất [Co(NH$_3$)$_5$Cl]$Cl_2$ có tên gọi là gì?

A. Pentammin clorocobalt(III) clorua
B. Cobalt(III) ammin clorua
C. Cloropentammincobalt(III) clorua
D. Tri-cobalt pentammin clorua

8. Ion kim loại nào sau đây thường đóng vai trò ion trung tâm trong phức chất?

A. Na$^+$
B. Al$^{3+}$
C. Fe$^{2+}$
D. Ca$^{2+}$

9. Phức chất nào sau đây có thể được hình thành khi cho dung dịch NH$_3$ dư tác dụng với dung dịch muối Cu$^{2+}$?

A. [Cu(H$_2$O)$_4$]$^{2+}$
B. [Cu(OH)$_2$]
C. [Cu(NH$_3$)$_4$]$^{2+}$
D. Cu(NH$_3$)$_4$(OH)$_2$

10. Độ bền của phức chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất ion trung tâm.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất phối tử.
C. Phụ thuộc vào bản chất ion trung tâm, bản chất phối tử và số phối trí.
D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.

11. Trong dung dịch nước, ion kim loại chuyển tiếp thường có xu hướng tạo phức với các phân tử hay ion có cặp electron tự do vì:

A. Ion kim loại có obitan trống.
B. Ion kim loại có độ âm điện lớn.
C. Ion kim loại có bán kính lớn.
D. Ion kim loại có số oxi hóa âm.

12. Số phối trí của phức chất được định nghĩa là:

A. Số lượng ion kim loại trong phức chất.
B. Số lượng phối tử liên kết trực tiếp với ion trung tâm.
C. Số oxi hóa của ion trung tâm.
D. Số nhóm chức có trong phối tử.

13. Trong hóa học phức chất, vai trò của phối tử là gì?

A. Cung cấp cặp electron cho ion trung tâm.
B. Nhận cặp electron từ ion trung tâm.
C. Tạo liên kết cộng hóa trị với ion trung tâm.
D. Là dung môi hòa tan phức chất.

14. Trong các phức chất sau, phức nào có khả năng tạo màu mạnh nhất trong dung dịch?

A. [Zn(CN)$_4$]$^{2-}$
B. [Ca(H$_2$O)$_6$]$^{2+}$
C. [Ni(NH$_3$)$_6$]$^{2+}$
D. [Rb(H$_2$O)$_4$]$^+$

15. Phối tử nào sau đây có khả năng tạo phức bền với hầu hết các ion kim loại chuyển tiếp?

A. Cl$^-$
B. H$_2$O
C. CN$^-$
D. NH$_3$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

1. Phối tử nào sau đây là phối tử đơn răng (monodentate)?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

2. Sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch có ý nghĩa gì trong các quá trình sinh học?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

3. Phân tử nước (H$_2$O) khi tham gia tạo phức chất đóng vai trò là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

4. Phức chất nào sau đây có số phối trí là 4?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

5. Phức chất [Cu(NH$_3$)$_4$]SO$_4$ thuộc loại phức chất nào?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

6. Ion kim loại nào sau đây có khả năng tạo phức với nhiều loại phối tử khác nhau?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

7. Phức chất [Co(NH$_3$)$_5$Cl]$Cl_2$ có tên gọi là gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

8. Ion kim loại nào sau đây thường đóng vai trò ion trung tâm trong phức chất?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

9. Phức chất nào sau đây có thể được hình thành khi cho dung dịch NH$_3$ dư tác dụng với dung dịch muối Cu$^{2+}$?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

10. Độ bền của phức chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

11. Trong dung dịch nước, ion kim loại chuyển tiếp thường có xu hướng tạo phức với các phân tử hay ion có cặp electron tự do vì:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

12. Số phối trí của phức chất được định nghĩa là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

13. Trong hóa học phức chất, vai trò của phối tử là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

14. Trong các phức chất sau, phức nào có khả năng tạo màu mạnh nhất trong dung dịch?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 1

15. Phối tử nào sau đây có khả năng tạo phức bền với hầu hết các ion kim loại chuyển tiếp?