Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
1. Xác định số phối trí của ion Cu^{2+} trong phức chất [Cu(H_2O)_4]^{2+}.
2. Trong các phối tử sau, phối tử nào là phối tử đa càng (chelate ligand)?
A. Cl^-
B. NH_3
C. H_2O
D. Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA)
3. Trong phản ứng tạo phức chất, vai trò của axit Lewis là gì?
A. Cung cấp cặp electron tự do.
B. Nhận cặp electron tự do.
C. Tạo thành liên kết ion.
D. Tạo thành liên kết cộng hóa trị không cực.
4. Phức chất nào sau đây được gọi là phức chất nội hay phức chất có khả năng phân li trong dung dịch nước?
A. [Ag(NH_3)_2]Cl
B. [Fe(CN)_6]^3-
C. {Fe(CO)_5}
D. [Ni(CN)_4]^2-
5. Trong phức chất, vai trò của phối tử là gì?
A. Là nguyên tử trung tâm, có số oxi hóa dương.
B. Là các ion hoặc phân tử có cặp electron tự do, cho cặp electron này cho ion kim loại trung tâm.
C. Là các ion kim loại có khả năng nhận electron từ ion kim loại trung tâm.
D. Là các phân tử dung môi, đóng vai trò là chất xúc tác.
6. Độ bền của phức chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất ion kim loại trung tâm.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của phối tử.
C. Phụ thuộc vào bản chất ion kim loại trung tâm, bản chất phối tử và cấu trúc hình học của phức chất.
D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.
7. Loại liên kết chủ yếu hình thành giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là gì?
A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho-nhận (liên kết cộng hóa trị có cực).
D. Liên kết kim loại.
8. Phức chất nào sau đây là phức chất của sắt(III)?
A. [Cu(NH_3)_4]Cl_2
B. [Ag(NH_3)_2]OH
C. [Fe(CN)_6]^3-
D. [Zn(CN)_4]^2-
9. Ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch thường có xu hướng tạo thành các phức chất. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chính của ion kim loại chuyển tiếp khi hình thành phức chất?
A. Có bán kính ion lớn, không thay đổi nhiều khi tăng số oxi hóa.
B. Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
C. Có các electron hóa trị ở phân lớp d hoặc f.
D. Có khả năng tạo phức chất với các phối tử.
10. Trong phức chất [Co(NH_3)_6]Cl_3, ion kim loại trung tâm là gì và số oxi hóa của nó là bao nhiêu?
A. Co, số oxi hóa +3
B. Co, số oxi hóa +2
C. Cl, số oxi hóa -1
D. N, số oxi hóa -3
11. Phức chất nào sau đây có xu hướng bền nhiệt nhất?
A. [Cu(NH_3)_2]^+
B. [Cu(NH_3)_4]^2+
C. [Cu(NH_3)_3]^2+
D. [Cu(NH_3)]^+
12. Phức chất nào sau đây có số phối trí bằng 4?
A. [Cu(NH_3)_4]SO_4
B. [Fe(CN)_6]^3-
C. [Ag(NH_3)_2]Cl
D. [Ni(CN)_4]^2-
13. Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến số oxi hóa của ion kim loại trong phức chất?
A. Số lượng phối tử.
B. Bản chất của phối tử.
C. Số oxi hóa của các ion đối và tổng điện tích của phức chất.
D. Cấu trúc hình học của phức chất.
14. Ion kim loại nào sau đây có khả năng tạo phức với nước?
A. Na^+
B. K^+
C. Mg^{2+}
D. Fe^{3+}
15. Phối tử nào sau đây có thể tạo với ion kim loại trung tâm phức chất có màu?
A. H_2O
B. NH_3
C. CN^-
D. CO