Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

1. Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm của việc tìm hiểu về ngôn ngữ?

A. Sự sáng tạo trong cách dùng từ, đặt câu, tạo hình ảnh.
B. Sự phù hợp của ngôn ngữ với nội dung, tính cách nhân vật, tình huống.
C. Tác động của ngôn ngữ đến cảm xúc, tư tưởng của người đọc.
D. Số lượng các từ láy được sử dụng trong toàn bộ tác phẩm.

2. Tại sao việc phân tích hàm ý trong giao tiếp lại quan trọng?

A. Để làm cho cuộc trò chuyện trở nên dài hơn.
B. Để hiểu rõ ý nghĩa sâu xa, ẩn đằng sau lời nói, tránh hiểu lầm.
C. Để chỉ ra lỗi sai ngữ pháp của người nói.
D. Để chứng tỏ khả năng suy luận của bản thân.

3. Câu Tôi yêu Việt Nam thể hiện điều gì về cách dùng từ?

A. Sự phức tạp trong cấu trúc câu.
B. Tính chân thành, cảm xúc và tình yêu quê hương.
C. Việc sử dụng từ ngữ cổ.
D. Sự thiếu trang trọng trong diễn đạt.

4. Câu Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào?

A. Sử dụng từ ngữ khoa học.
B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, ẩn dụ, thể hiện tâm trạng và tình cảm.
C. Ngôn ngữ khô khan, thiếu cảm xúc.
D. Sử dụng nhiều thuật ngữ kỹ thuật.

5. Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các phép tu từ như ẩn dụ, so sánh có tác dụng gì?

A. Làm cho bài văn trở nên khó hiểu hơn.
B. Tăng tính thuyết phục, làm cho lập luận sinh động và dễ hình dung.
C. Giảm bớt số lượng từ cần dùng.
D. Chỉ dùng trong văn miêu tả, không phù hợp với văn nghị luận.

6. Trong văn bản Ngôn ngữ và văn hóa, mối quan hệ giữa hai yếu tố này được nhìn nhận như thế nào?

A. Ngôn ngữ và văn hóa hoàn toàn tách biệt.
B. Ngôn ngữ là một bộ phận không thể tách rời của văn hóa, phản ánh và định hình văn hóa.
C. Văn hóa chỉ ảnh hưởng đến ngôn ngữ viết.
D. Ngôn ngữ chỉ là công cụ để ghi lại văn hóa.

7. Việc sử dụng từ ngữ chính xác, khoa học thường thấy ở phong cách ngôn ngữ nào?

A. Ngôn ngữ nghệ thuật.
B. Ngôn ngữ sinh hoạt.
C. Ngôn ngữ khoa học.
D. Ngôn ngữ khẩu ngữ.

8. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ngôn ngữ tượng thanh?

A. Ngôn ngữ dùng để miêu tả hình dáng.
B. Ngôn ngữ dùng để mô phỏng âm thanh của sự vật, hiện tượng.
C. Ngôn ngữ dùng để diễn tả cảm xúc.
D. Ngôn ngữ dùng để đặt tên cho sự vật.

9. Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng ngôn ngữ khách quan, lý trí nhằm mục đích gì?

A. Để làm cho đối phương bối rối.
B. Để trình bày lập luận một cách logic, có cơ sở và thuyết phục.
C. Để thể hiện sự yếu kém về cảm xúc.
D. Để tránh đưa ra quan điểm cá nhân.

10. Khi phân tích một đoạn thơ, yếu tố nhạc điệu của ngôn ngữ được thể hiện qua điều gì?

A. Số lượng câu trong khổ thơ.
B. Việc sử dụng vần, điệu, nhịp điệu và các yếu tố âm thanh khác.
C. Sự xuất hiện của các dấu câu.
D. Độ dài của các câu thơ.

11. Việc sử dụng ngôn ngữ gần gũi, đời thường trong văn học có ý nghĩa gì?

A. Làm giảm giá trị nghệ thuật của tác phẩm.
B. Giúp tác phẩm dễ tiếp cận, gần gũi và tạo sự đồng cảm với người đọc.
C. Thể hiện sự thiếu sáng tạo của tác giả.
D. Chỉ phù hợp với các thể loại văn học thiếu nhi.

12. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của ngôn ngữ trong văn học?

A. Ngôn ngữ là phương tiện duy nhất để thể hiện tư tưởng, tình cảm của tác giả.
B. Ngôn ngữ là chất liệu để xây dựng thế giới nghệ thuật của tác phẩm.
C. Ngôn ngữ góp phần tạo nên phong cách đặc trưng của tác giả.
D. Ngôn ngữ có khả năng khơi gợi trí tưởng tượng và tác động đến cảm xúc người đọc.

13. Câu Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm đời con sử dụng phép tu từ nào?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Hoán dụ.

14. Khi phân tích một tác phẩm hiện đại, yếu tố ngôn ngữ mạng có thể xuất hiện như thế nào?

A. Chỉ dùng các từ Hán Việt cổ.
B. Sử dụng các từ viết tắt, tiếng lóng, biểu tượng cảm xúc (emojis).
C. Chỉ sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lễ nghi.
D. Tuyệt đối không sử dụng các từ ngữ mới.

15. Khi phân tích một câu chuyện dân gian, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ tính truyền miệng của ngôn ngữ?

A. Việc sử dụng nhiều từ Hán Việt.
B. Sự lặp đi lặp lại của các chi tiết, motif, câu mở đầu/kết thúc.
C. Ngôn ngữ khoa học, chính xác.
D. Cấu trúc câu phức tạp, nhiều mệnh đề phụ.

16. Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa trong tiếng Việt, yếu tố nào là điểm khác biệt cốt lõi?

A. Số lượng âm tiết.
B. Sự giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về nghĩa (đồng âm) và sự khác nhau về âm thanh nhưng giống nhau về nghĩa (đồng nghĩa).
C. Nguồn gốc của từ.
D. Thứ tự xuất hiện trong câu.

17. Theo quan điểm phổ biến, sự giàu đẹp của tiếng Việt được thể hiện chủ yếu qua phương diện nào?

A. Số lượng âm tiết trong mỗi từ.
B. Khả năng biểu đạt phong phú, tinh tế và giàu sắc thái ý nghĩa.
C. Tính thống nhất tuyệt đối về ngữ pháp.
D. Sự giống nhau với các ngôn ngữ khác.

18. Khi nói ngôn ngữ là vũ khí sắc bén, người ta thường ám chỉ khía cạnh nào của ngôn ngữ?

A. Khả năng truyền đạt thông tin chính xác.
B. Khả năng thuyết phục, tác động mạnh mẽ đến người nghe/đọc.
C. Sự đa dạng về từ vựng.
D. Tính quốc tế của ngôn ngữ.

19. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự sáng tạo và độc đáo trong cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn?

A. Sử dụng ngôn ngữ chuẩn mực, đúng ngữ pháp.
B. Tạo ra những cách diễn đạt mới lạ, giàu hình ảnh và cảm xúc.
C. Dịch thuật tác phẩm sang ngôn ngữ khác.
D. Chỉ sử dụng những từ ngữ đã có sẵn trong từ điển.

20. Theo quan điểm phổ biến, yếu tố nào được coi là linh hồn của ngôn ngữ văn học?

A. Độ chính xác về mặt ngữ pháp.
B. Khả năng gợi cảm, gợi hình và sức biểu cảm.
C. Số lượng từ vựng phong phú.
D. Tốc độ đọc hiểu của người đọc.

21. Trong văn bản Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, yếu tố nào là điểm khác biệt cơ bản nhất?

A. Chỉ có ngôn ngữ viết mới dùng dấu câu.
B. Ngôn ngữ nói thường có tính tùy tiện, ngẫu hứng, có ngữ điệu, cử chỉ đi kèm; ngôn ngữ viết chặt chẽ, có cấu trúc, không có yếu tố phi ngôn ngữ.
C. Ngôn ngữ nói luôn ngắn gọn hơn ngôn ngữ viết.
D. Ngôn ngữ viết chỉ dùng cho văn học.

22. Trong văn bản Phong cách ngôn ngữ, tác giả thường phân tích những yếu tố nào để xác định phong cách?

A. Số lượng trang giấy của văn bản.
B. Đặc điểm về từ ngữ, ngữ pháp, cấu trúc câu và phương thức biểu đạt.
C. Thời gian hoàn thành văn bản.
D. Chất liệu giấy in văn bản.

23. Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du đã thể hiện tài năng bậc thầy trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt qua những khía cạnh nào?

A. Chỉ tập trung vào việc miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
B. Sáng tạo từ ngữ mới và sử dụng từ Hán Việt cổ để tạo sắc thái.
C. Chỉ dùng ngôn ngữ nói thông thường để dễ hiểu.
D. Phát huy tính tạo hình, gợi cảm của từ ngữ và kỹ thuật gieo vần.

24. Trong giao tiếp, tại sao việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nhã nhặn lại quan trọng?

A. Để thể hiện sự kém hiểu biết về ngôn ngữ.
B. Để tạo thiện cảm, thể hiện sự tôn trọng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp.
C. Để câu nói trở nên dài dòng và phức tạp.
D. Để gây ấn tượng về sự cao ngạo.

25. Khi đánh giá về tính dân tộc của ngôn ngữ trong một tác phẩm văn học, ta thường xem xét điều gì?

A. Tác phẩm có sử dụng nhiều từ mượn từ ngôn ngữ nước ngoài hay không.
B. Ngôn ngữ của tác phẩm có phản ánh được nét đặc trưng văn hóa, tâm hồn người Việt hay không.
C. Tác phẩm được viết bằng giọng văn khoa trương, hoa mỹ.
D. Số lượng các thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

1. Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm của việc tìm hiểu về ngôn ngữ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

2. Tại sao việc phân tích hàm ý trong giao tiếp lại quan trọng?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

3. Câu Tôi yêu Việt Nam thể hiện điều gì về cách dùng từ?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

4. Câu Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

5. Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các phép tu từ như ẩn dụ, so sánh có tác dụng gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

6. Trong văn bản Ngôn ngữ và văn hóa, mối quan hệ giữa hai yếu tố này được nhìn nhận như thế nào?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

7. Việc sử dụng từ ngữ chính xác, khoa học thường thấy ở phong cách ngôn ngữ nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

8. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ngôn ngữ tượng thanh?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

9. Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng ngôn ngữ khách quan, lý trí nhằm mục đích gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

10. Khi phân tích một đoạn thơ, yếu tố nhạc điệu của ngôn ngữ được thể hiện qua điều gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

11. Việc sử dụng ngôn ngữ gần gũi, đời thường trong văn học có ý nghĩa gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của ngôn ngữ trong văn học?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

13. Câu Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm đời con sử dụng phép tu từ nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

14. Khi phân tích một tác phẩm hiện đại, yếu tố ngôn ngữ mạng có thể xuất hiện như thế nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

15. Khi phân tích một câu chuyện dân gian, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ tính truyền miệng của ngôn ngữ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

16. Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa trong tiếng Việt, yếu tố nào là điểm khác biệt cốt lõi?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

17. Theo quan điểm phổ biến, sự giàu đẹp của tiếng Việt được thể hiện chủ yếu qua phương diện nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

18. Khi nói ngôn ngữ là vũ khí sắc bén, người ta thường ám chỉ khía cạnh nào của ngôn ngữ?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự sáng tạo và độc đáo trong cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

20. Theo quan điểm phổ biến, yếu tố nào được coi là linh hồn của ngôn ngữ văn học?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

21. Trong văn bản Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, yếu tố nào là điểm khác biệt cơ bản nhất?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

22. Trong văn bản Phong cách ngôn ngữ, tác giả thường phân tích những yếu tố nào để xác định phong cách?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

23. Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du đã thể hiện tài năng bậc thầy trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt qua những khía cạnh nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

24. Trong giao tiếp, tại sao việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nhã nhặn lại quan trọng?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 chân trời sáng tạo bản 1 tuần 1

Tags: Bộ đề 1

25. Khi đánh giá về tính dân tộc của ngôn ngữ trong một tác phẩm văn học, ta thường xem xét điều gì?