[Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 6 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
[Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 6 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Cho $a$ là một số tự nhiên khác 0. Khi đó, $a^1$ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. $a$
B. $1$
C. $a^a$
D. $0$
2. Cho $a$ là một số tự nhiên khác 0. $a^0$ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. $a$
B. $0$
C. $1$
D. $1^a$
3. Trong biểu thức $a^n$, $n$ được gọi là gì?
A. Cơ số
B. Số mũ
C. Thừa số
D. Luỹ thừa
4. Nếu $x^2 = 25$, thì $x$ có thể là số nào sau đây?
A. $5$
B. $25$
C. $10$
D. $2$
5. Tính giá trị của $2^6$.
A. $12$
B. $32$
C. $64$
D. $26$
6. Tính giá trị của $5^3$.
A. $15$
B. $125$
C. $25$
D. $53$
7. Tính giá trị của $1^100$.
A. $100$
B. $1$
C. $1^{100}$
D. $0$
8. Số nào sau đây bằng $10^4$?
A. $40$
B. $10,000$
C. $40,000$
D. $1,000$
9. Tính giá trị của $10^6$.
A. $60$
B. $1,000,000$
C. $100,000$
D. $6$
10. Biểu thức $1000$ có thể viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:
A. $10^3$
B. $10^2$
C. $10^4$
D. $100^1$
11. Số nào sau đây bằng $2^5$?
A. $2 imes 5$
B. $5^2$
C. $2 imes 2 imes 2 imes 2 imes 2$
D. $25$
12. Tính giá trị của $3^4$.
A. $12$
B. $81$
C. $27$
D. $34$
13. Biểu thức $7 imes 7 imes 7 imes 7$ viết dưới dạng lũy thừa là:
A. $7^3$
B. $4^7$
C. $7^4$
D. $7 imes 4$
14. Số nào sau đây là cơ số trong biểu thức $9^2$?
A. $2$
B. $9$
C. $18$
D. $81$
15. Số $3^4$ được đọc là gì?
A. Ba mũ bốn
B. Bốn mũ ba
C. Ba nhân bốn
D. Ba lần bốn