Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động – Đề 4

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quan hệ lao động

1. Xu hướng nào đang ngày càng trở nên quan trọng trong quan hệ lao động hiện đại?

A. Tăng cường sự kiểm soát và quản lý vi mô đối với người lao động.
B. Linh hoạt hóa thị trường lao động, đa dạng hóa các hình thức làm việc.
C. Giảm thiểu vai trò của công đoàn và tổ chức đại diện người lao động.
D. Tập trung vào duy trì các hình thức lao động truyền thống, ổn định.

2. Nội dung nào sau đây THƯỜNG KHÔNG được quy định trong thỏa ước lao động tập thể?

A. Tiền lương, tiền thưởng.
B. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
C. Quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
D. An toàn lao động, vệ sinh lao động.

3. Vai trò của tổ chức công đoàn trong quan hệ lao động là gì?

A. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
B. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
C. Quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế quốc gia.

4. Hành vi nào sau đây thể hiện quan hệ lao động không lành mạnh?

A. Doanh nghiệp tổ chức đối thoại định kỳ với người lao động.
B. Người lao động tham gia đình công hợp pháp để đòi quyền lợi.
C. Doanh nghiệp phân biệt đối xử với người lao động dựa trên giới tính.
D. Công đoàn thương lượng với doanh nghiệp để cải thiện điều kiện làm việc.

5. Khi người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật, hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra?

A. Không có hậu quả gì.
B. Bị phạt tù.
C. Phải bồi thường cho người sử dụng lao động.
D. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp ngay lập tức.

6. Vai trò của Nhà nước trong quan hệ lao động là gì?

A. Trực tiếp quản lý và điều hành mọi hoạt động của doanh nghiệp.
B. Đóng vai trò trung gian, xây dựng khung pháp lý, giám sát và giải quyết tranh chấp lao động.
C. Chỉ bảo vệ quyền lợi của người lao động.
D. Chỉ bảo vệ quyền lợi của người sử dụng lao động.

7. Quan hệ lao động được định nghĩa chính xác nhất là gì?

A. Mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động trong quá trình sản xuất.
B. Toàn bộ các quy định pháp luật về lao động.
C. Mối quan hệ giữa các doanh nghiệp để cạnh tranh trên thị trường lao động.
D. Hoạt động của tổ chức công đoàn trong việc bảo vệ quyền lợi người lao động.

8. Nguyên tắc cơ bản nào KHÔNG thuộc nguyên tắc xây dựng quan hệ lao động?

A. Tự nguyện, thiện chí, hợp tác, trung thực.
B. Bình đẳng, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của mỗi bên.
C. Tuân thủ pháp luật lao động.
D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp bằng mọi giá.

9. Khi nào đình công được coi là hợp pháp?

A. Bất cứ khi nào người lao động không hài lòng với điều kiện làm việc.
B. Khi tập thể lao động không đạt được thỏa thuận trong thương lượng tập thể và tuân thủ quy định pháp luật về đình công.
C. Khi có sự đồng ý của công đoàn cấp trên.
D. Khi doanh nghiệp vi phạm pháp luật lao động nghiêm trọng.

10. Pháp luật lao động Việt Nam hiện hành bảo vệ quyền lợi của đối tượng nào trong quan hệ lao động?

A. Chỉ người lao động Việt Nam.
B. Chỉ người sử dụng lao động Việt Nam.
C. Cả người lao động và người sử dụng lao động.
D. Chỉ người lao động là thành viên công đoàn.

11. Hành vi nào sau đây được coi là phân biệt đối xử trong lao động?

A. Tuyển dụng người có năng lực tốt hơn.
B. Trả lương cao hơn cho người có kinh nghiệm lâu năm hơn.
C. Từ chối tuyển dụng phụ nữ đang mang thai vì lo ngại về năng suất.
D. Khen thưởng nhân viên xuất sắc.

12. Đánh giá nào sau đây đúng về tầm quan trọng của quan hệ lao động trong doanh nghiệp?

A. Quan hệ lao động chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn, có đông công nhân.
B. Quan hệ lao động tốt giúp doanh nghiệp thu hút và giữ chân nhân tài, nâng cao năng suất, giảm thiểu rủi ro tranh chấp.
C. Quan hệ lao động không ảnh hưởng nhiều đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
D. Quan hệ lao động chỉ là vấn đề pháp lý, không liên quan đến văn hóa doanh nghiệp.

13. Điều gì KHÔNG phải là biện pháp phòng ngừa tranh chấp lao động?

A. Xây dựng cơ chế đối thoại thường xuyên giữa người lao động và người sử dụng lao động.
B. Đảm bảo thực hiện đúng pháp luật lao động và thỏa ước lao động tập thể.
C. Tăng cường thanh tra, kiểm tra lao động.
D. Chỉ giải quyết tranh chấp khi đã phát sinh.

14. Yếu tố nào sau đây có thể làm suy yếu quan hệ lao động trong doanh nghiệp?

A. Sự minh bạch trong thông tin.
B. Sự tham gia của người lao động vào quản lý.
C. Sự thiếu tin tưởng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Chính sách khen thưởng rõ ràng.

15. Kỹ năng nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng quan hệ lao động hiệu quả?

A. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ.
B. Kỹ năng quản lý tài chính.
C. Kỹ năng giao tiếp và thương lượng.
D. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cơ bản của quan hệ lao động?

A. Người lao động.
B. Người sử dụng lao động.
C. Chính phủ.
D. Khách hàng.

17. Nguyên nhân chính dẫn đến tranh chấp lao động tập thể về quyền lợi thường là gì?

A. Vi phạm kỷ luật lao động của một cá nhân người lao động.
B. Bất đồng về tiền lương, thưởng, điều kiện làm việc giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động.
C. Mâu thuẫn cá nhân giữa người lao động và người quản lý.
D. Doanh nghiệp phá sản.

18. Mô hình quan hệ lao động nào nhấn mạnh vai trò của sự hợp tác và đồng thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động?

A. Mô hình đối đầu.
B. Mô hình độc đoán.
C. Mô hình hợp tác.
D. Mô hình can thiệp nhà nước.

19. Đâu là vai trò của đối thoại xã hội trong quan hệ lao động?

A. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với doanh nghiệp.
B. Giải quyết các vấn đề lao động thông qua thương lượng, thỏa thuận giữa các bên.
C. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các tổ chức công đoàn.
D. Đảm bảo sự tuân thủ tuyệt đối các quy định pháp luật lao động.

20. Điều gì KHÔNG phải là quyền của người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?

A. Tuyển dụng, bố trí, điều hành lao động.
B. Kỷ luật lao động, chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Yêu cầu người lao động làm thêm giờ không giới hạn.
D. Tham gia các tổ chức của người sử dụng lao động.

21. Mục tiêu chính của việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định là gì?

A. Tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp.
B. Đảm bảo quyền lợi tối đa cho người lao động.
C. Nâng cao năng suất lao động và phát triển doanh nghiệp bền vững.
D. Giảm thiểu chi phí tiền lương cho doanh nghiệp.

22. Thách thức lớn nhất đối với quan hệ lao động trong bối cảnh toàn cầu hóa là gì?

A. Sự phát triển của công nghệ thông tin.
B. Sự gia tăng cạnh tranh trên thị trường lao động quốc tế.
C. Sự khác biệt về pháp luật lao động và tiêu chuẩn lao động giữa các quốc gia.
D. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức quốc tế về lao động.

23. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường làm việc tốt trong quan hệ lao động?

A. Mức lương cạnh tranh và công bằng.
B. Cơ hội phát triển nghề nghiệp.
C. Sự kiểm soát chặt chẽ, áp lực cao từ quản lý.
D. Văn hóa doanh nghiệp tôn trọng, hỗ trợ.

24. Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là hình thức tranh chấp lao động?

A. Đình công.
B. Khiếu nại của người lao động.
C. Tố cáo của người lao động.
D. Cạnh tranh giữa các công ty để thu hút nhân tài.

25. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp lao động cá nhân, biện pháp giải quyết đầu tiên và khuyến khích là gì?

A. Khởi kiện ra Tòa án.
B. Gửi đơn khiếu nại lên cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
C. Hòa giải.
D. Đình công.

26. Công cụ quan trọng nhất để điều chỉnh quan hệ lao động ở cấp doanh nghiệp là gì?

A. Luật Lao động.
B. Nội quy lao động.
C. Thỏa ước lao động tập thể.
D. Quyết định của Giám đốc doanh nghiệp.

27. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm xây dựng quan hệ lao động tốt đẹp?

A. Tăng cường đối thoại và thương lượng tập thể.
B. Đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong quản lý nhân sự.
C. Thường xuyên thay đổi chính sách lao động để gây khó khăn cho người lao động.
D. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực, tôn trọng lẫn nhau.

28. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền?

A. Tòa án nhân dân.
B. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở.
C. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.
D. Trọng tài lao động.

29. Hình thức kỷ luật lao động nào KHÔNG được pháp luật Việt Nam cho phép?

A. Khiển trách bằng văn bản.
B. Sa thải.
C. Cắt lương thưởng.
D. Phạt tiền.

30. Thế nào là trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) trong quan hệ lao động?

A. Chỉ tập trung vào việc tạo ra lợi nhuận tối đa cho chủ sở hữu.
B. Tuân thủ pháp luật lao động và thực hiện các hoạt động vì cộng đồng, người lao động.
C. Tối ưu hóa chi phí lao động để tăng lợi thế cạnh tranh.
D. Chỉ quan tâm đến hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

1. Xu hướng nào đang ngày càng trở nên quan trọng trong quan hệ lao động hiện đại?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

2. Nội dung nào sau đây THƯỜNG KHÔNG được quy định trong thỏa ước lao động tập thể?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

3. Vai trò của tổ chức công đoàn trong quan hệ lao động là gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

4. Hành vi nào sau đây thể hiện quan hệ lao động không lành mạnh?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

5. Khi người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật, hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

6. Vai trò của Nhà nước trong quan hệ lao động là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

7. Quan hệ lao động được định nghĩa chính xác nhất là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

8. Nguyên tắc cơ bản nào KHÔNG thuộc nguyên tắc xây dựng quan hệ lao động?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

9. Khi nào đình công được coi là hợp pháp?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

10. Pháp luật lao động Việt Nam hiện hành bảo vệ quyền lợi của đối tượng nào trong quan hệ lao động?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

11. Hành vi nào sau đây được coi là phân biệt đối xử trong lao động?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

12. Đánh giá nào sau đây đúng về tầm quan trọng của quan hệ lao động trong doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

13. Điều gì KHÔNG phải là biện pháp phòng ngừa tranh chấp lao động?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

14. Yếu tố nào sau đây có thể làm suy yếu quan hệ lao động trong doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

15. Kỹ năng nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng quan hệ lao động hiệu quả?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cơ bản của quan hệ lao động?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

17. Nguyên nhân chính dẫn đến tranh chấp lao động tập thể về quyền lợi thường là gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

18. Mô hình quan hệ lao động nào nhấn mạnh vai trò của sự hợp tác và đồng thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

19. Đâu là vai trò của đối thoại xã hội trong quan hệ lao động?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

20. Điều gì KHÔNG phải là quyền của người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

21. Mục tiêu chính của việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định là gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

22. Thách thức lớn nhất đối với quan hệ lao động trong bối cảnh toàn cầu hóa là gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

23. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường làm việc tốt trong quan hệ lao động?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

24. Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là hình thức tranh chấp lao động?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

25. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp lao động cá nhân, biện pháp giải quyết đầu tiên và khuyến khích là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

26. Công cụ quan trọng nhất để điều chỉnh quan hệ lao động ở cấp doanh nghiệp là gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

27. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm xây dựng quan hệ lao động tốt đẹp?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

28. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

29. Hình thức kỷ luật lao động nào KHÔNG được pháp luật Việt Nam cho phép?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 4

30. Thế nào là trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) trong quan hệ lao động?