Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Module tim mạch

1. Phương pháp điều trị can thiệp nào sau đây được sử dụng để mở rộng động mạch vành bị hẹp do xơ vữa?

A. Đặt máy tạo nhịp tim
B. Nong mạch vành và đặt stent
C. Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
D. Cấy ghép tim

2. Hiện tượng `tiếng thổi tim` (heart murmur) được tạo ra bởi điều gì?

A. Nhịp tim nhanh
B. Sự rung nhĩ
C. Dòng máu chảy rối qua tim
D. Nhịp tim chậm

3. Chỉ số phân suất tống máu thất trái (Left Ventricular Ejection Fraction - LVEF) bình thường là bao nhiêu?

A. Dưới 30%
B. 30-40%
C. 55-70%
D. Trên 70%

4. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị cơn đau thắt ngực do bệnh mạch vành?

A. Thuốc lợi tiểu
B. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors)
C. Nitrat
D. Thuốc chẹn beta giao cảm

5. Hậu tải (afterload) của tim được định nghĩa là gì?

A. Thể tích máu đổ đầy tâm thất cuối tâm trương
B. Sức căng thành tâm thất khi tâm trương
C. Sức cản mà tâm thất phải thắng để tống máu vào động mạch
D. Khả năng co bóp của cơ tim

6. Trong bệnh lý hở van hai lá, máu sẽ chảy ngược từ tâm thất trái về đâu trong thì tâm thu?

A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi

7. Thuốc chẹn kênh canxi (calcium channel blockers) có tác dụng hạ huyết áp bằng cơ chế nào sau đây?

A. Giảm thể tích tuần hoàn
B. Giãn mạch máu
C. Giảm nhịp tim
D. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone

8. Hội chứng Brugada là một bệnh lý tim mạch di truyền, đặc trưng bởi bất thường điện tim nào?

A. Block nhĩ thất độ 1
B. ST chênh lên ở các đạo trình trước tim phải (V1-V3)
C. Sóng Q bệnh lý
D. QT kéo dài

9. Trong rung nhĩ (atrial fibrillation), cơ chế chính gây ra nguy cơ đột quỵ là gì?

A. Giảm cung lượng tim
B. Hình thành cục máu đông trong tâm nhĩ
C. Rối loạn nhịp tim nhanh
D. Phì đại tâm nhĩ

10. Xét nghiệm Troponin được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý tim mạch nào sau đây?

A. Suy tim mạn tính
B. Nhồi máu cơ tim cấp
C. Tăng huyết áp nguyên phát
D. Bệnh van tim

11. Trong bệnh tăng huyết áp, cơ chế bù trừ nào sau đây của cơ thể có thể trở thành có hại về lâu dài?

A. Giảm nhịp tim
B. Giãn mạch ngoại biên
C. Phì đại thất trái
D. Tăng thải natri qua thận

12. Đơn vị đo áp suất máu thông thường là gì?

A. mmHg (milimet thủy ngân)
B. cmH2O (centimet nước)
C. Pascal (Pa)
D. Joule (J)

13. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền điện của tim?

A. Nút xoang nhĩ (SA node)
B. Nút nhĩ thất (AV node)
C. Sợi Purkinje
D. Van hai lá

14. Van tim nào sau đây ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái?

A. Van hai lá (van mitral)
B. Van ba lá (van tricuspid)
C. Van động mạch chủ
D. Van động mạch phổi

15. Thuật ngữ `tiền tải` (preload) trong sinh lý tim mạch đề cập đến điều gì?

A. Sức cản mà tim phải thắng để tống máu ra ngoài
B. Thể tích máu đổ đầy tâm thất vào cuối thì tâm trương
C. Khả năng co bóp của cơ tim
D. Nhịp tim mỗi phút

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây xơ vữa động mạch?

A. Hút thuốc lá
B. Tăng huyết áp
C. Hoạt động thể chất thường xuyên
D. Rối loạn lipid máu

17. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý mạch vành?

A. Điện tâm đồ (ECG)
B. Siêu âm tim Doppler
C. Nội soi dạ dày
D. Chụp mạch vành

18. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, ép tim ngoài lồng ngực nên được thực hiện với tần số khoảng bao nhiêu lần mỗi phút?

A. 40-60 lần
B. 60-80 lần
C. 100-120 lần
D. Trên 120 lần

19. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc điều trị không dùng thuốc cho tăng huyết áp?

A. Giảm cân nặng nếu thừa cân
B. Chế độ ăn giảm muối
C. Tập thể dục thường xuyên
D. Sử dụng thuốc lợi tiểu

20. Biến chứng mạn tính phổ biến nhất của bệnh tăng huyết áp không kiểm soát là gì?

A. Viêm khớp dạng thấp
B. Suy thận mạn tính
C. Đái tháo đường type 2
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

21. Trong điện tâm đồ (ECG), phức bộ QRS đại diện cho quá trình khử cực của cấu trúc tim nào?

A. Tâm nhĩ
B. Tâm thất
C. Nút xoang nhĩ
D. Nút nhĩ thất

22. Trong trường hợp suy tim trái, triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình?

A. Khó thở khi nằm (orthopnea)
B. Phù ngoại biên
C. Khó thở khi gắng sức
D. Ho khan về đêm

23. Trong điều trị suy tim, thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) có lợi ích nào sau đây?

A. Tăng co bóp cơ tim
B. Giảm tiền tải và hậu tải
C. Tăng nhịp tim
D. Gây co mạch máu

24. Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của nhồi máu cơ tim cấp là gì?

A. Suy tim mạn tính
B. Rối loạn nhịp tim nguy hiểm (ví dụ rung thất)
C. Hở van hai lá
D. Phình vỡ tim

25. Loại tế bào nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình hình thành mảng xơ vữa động mạch?

A. Tế bào nội mô mạch máu
B. Tế bào cơ trơn mạch máu
C. Tế bào lympho T
D. Hồng cầu

26. Đau thắt ngực ổn định (stable angina) thường được mô tả với đặc điểm nào sau đây?

A. Xảy ra khi nghỉ ngơi
B. Tần suất và cường độ tăng dần
C. Dự đoán được và xảy ra khi gắng sức
D. Kéo dài trên 30 phút

27. Thuốc chống đông máu (anticoagulants) như warfarin có cơ chế tác dụng chính là gì?

A. Ly giải cục máu đông đã hình thành
B. Ngăn ngừa hình thành cục máu đông mới
C. Ức chế kết tập tiểu cầu
D. Giảm độ nhớt máu

28. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát nhịp tim nhanh trong rung nhĩ?

A. Thuốc lợi tiểu thiazide
B. Thuốc chẹn beta giao cảm
C. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors)
D. Statin

29. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy tim phải là gì?

A. Tăng huyết áp
B. Bệnh van tim trái
C. Suy tim trái
D. Bệnh phổi mạn tính

30. Động mạch vành trái (left coronary artery - LCA) thường tách ra từ vị trí nào của động mạch chủ?

A. Quai động mạch chủ
B. Động mạch chủ lên
C. Động mạch chủ xuống
D. Gốc động mạch chủ

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

1. Phương pháp điều trị can thiệp nào sau đây được sử dụng để mở rộng động mạch vành bị hẹp do xơ vữa?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

2. Hiện tượng 'tiếng thổi tim' (heart murmur) được tạo ra bởi điều gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

3. Chỉ số phân suất tống máu thất trái (Left Ventricular Ejection Fraction - LVEF) bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

4. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị cơn đau thắt ngực do bệnh mạch vành?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

5. Hậu tải (afterload) của tim được định nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

6. Trong bệnh lý hở van hai lá, máu sẽ chảy ngược từ tâm thất trái về đâu trong thì tâm thu?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

7. Thuốc chẹn kênh canxi (calcium channel blockers) có tác dụng hạ huyết áp bằng cơ chế nào sau đây?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

8. Hội chứng Brugada là một bệnh lý tim mạch di truyền, đặc trưng bởi bất thường điện tim nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

9. Trong rung nhĩ (atrial fibrillation), cơ chế chính gây ra nguy cơ đột quỵ là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

10. Xét nghiệm Troponin được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý tim mạch nào sau đây?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

11. Trong bệnh tăng huyết áp, cơ chế bù trừ nào sau đây của cơ thể có thể trở thành có hại về lâu dài?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

12. Đơn vị đo áp suất máu thông thường là gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

13. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền điện của tim?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

14. Van tim nào sau đây ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

15. Thuật ngữ 'tiền tải' (preload) trong sinh lý tim mạch đề cập đến điều gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây xơ vữa động mạch?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

17. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý mạch vành?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

18. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, ép tim ngoài lồng ngực nên được thực hiện với tần số khoảng bao nhiêu lần mỗi phút?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

19. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc điều trị không dùng thuốc cho tăng huyết áp?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

20. Biến chứng mạn tính phổ biến nhất của bệnh tăng huyết áp không kiểm soát là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

21. Trong điện tâm đồ (ECG), phức bộ QRS đại diện cho quá trình khử cực của cấu trúc tim nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

22. Trong trường hợp suy tim trái, triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

23. Trong điều trị suy tim, thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) có lợi ích nào sau đây?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

24. Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của nhồi máu cơ tim cấp là gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

25. Loại tế bào nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình hình thành mảng xơ vữa động mạch?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

26. Đau thắt ngực ổn định (stable angina) thường được mô tả với đặc điểm nào sau đây?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

27. Thuốc chống đông máu (anticoagulants) như warfarin có cơ chế tác dụng chính là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

28. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát nhịp tim nhanh trong rung nhĩ?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

29. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy tim phải là gì?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Module tim mạch

Tags: Bộ đề 14

30. Động mạch vành trái (left coronary artery - LCA) thường tách ra từ vị trí nào của động mạch chủ?