Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương – Đề 4

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

1. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng phản ứng theo chiều thuận?

A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Tăng nồng độ SO2.
D. Tăng nồng độ O2.

2. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

A. CO và H2O.
B. CO2 và H2.
C. CO2 và H2O.
D. C và H2O.

3. Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất *ion*?

A. CO2
B. NH3
C. NaCl
D. CH4

4. Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất của dung dịch?

A. Tính dẫn điện (đối với dung dịch điện ly).
B. Hiệu ứng Tyndall.
C. Áp suất hơi bão hòa giảm so với dung môi nguyên chất.
D. Nhiệt độ sôi tăng và nhiệt độ đông đặc giảm so với dung môi nguyên chất.

5. Chất xúc tác có vai trò:

A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
C. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
D. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.

6. Chọn phát biểu *đúng* về số lượng tử chính (n).

A. n có thể nhận giá trị bất kỳ số nguyên dương nào.
B. n xác định hình dạng orbital nguyên tử.
C. n càng lớn, mức năng lượng orbital càng thấp.
D. n xác định số orbital trong một phân lớp.

7. Đâu là công thức hóa học của muối *trung hòa*?

A. NaHSO4
B. NaHCO3
C. Na2SO4
D. NaH2PO4

8. Hiện tượng thẩm thấu xảy ra khi:

A. Chất tan khuếch tán qua màng bán thấm.
B. Dung môi khuếch tán qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao.
C. Chất tan khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
D. Dung môi và chất tan khuếch tán tự do qua màng bán thấm.

9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
D. CaCO3 → CaO + CO2

10. Phát biểu nào sau đây *sai* về hạt nhân nguyên tử?

A. Hạt nhân mang điện tích dương.
B. Hạt nhân chứa proton và neutron.
C. Hầu hết khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
D. Đường kính hạt nhân lớn hơn rất nhiều so với đường kính nguyên tử.

11. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?

A. F, O, N, C
B. C, N, O, F
C. O, F, C, N
D. N, O, F, C

12. Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học *góc*?

A. CO2
B. H2O
C. CH4
D. BeCl2

13. pH của dung dịch là một đại lượng đặc trưng cho:

A. Nồng độ ion hydroxide [OH-].
B. Nồng độ ion hydrogen [H+].
C. Tổng nồng độ ion [H+] và [OH-].
D. Tích số ion của nước.

14. Chất nào sau đây là acid *mạnh*?

A. CH3COOH
B. H2CO3
C. HCl
D. H3PO4

15. Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns¹
B. ns²
C. ns²np¹
D. ns²np⁵

16. Loại lực liên kết yếu nào sau đây *không* phải là lực Van der Waals?

A. Lực London (lực khuếch tán).
B. Lực lưỡng cực - lưỡng cực.
C. Liên kết hydrogen.
D. Lực ion - lưỡng cực.

17. Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

A. Số proton.
B. Số electron.
C. Số neutron.
D. Số hiệu nguyên tử.

18. Phản ứng phân hạch hạt nhân là:

A. Sự kết hợp của hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Sự phân tách của một hạt nhân nặng thành hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
C. Sự chuyển đổi từ một nguyên tố này sang một nguyên tố khác.
D. Phản ứng hóa học thông thường xảy ra ở nhiệt độ cao.

19. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ chất phản ứng.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
D. Thể tích bình phản ứng.

20. Định luật Hess phát biểu rằng:

A. Entanpi của phản ứng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Entanpi của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào đường đi của phản ứng.
C. Entanpi của phản ứng bằng tổng entanpi tạo thành của các chất sản phẩm trừ đi tổng entanpi tạo thành của các chất phản ứng.
D. Entanpi của phản ứng luôn là một giá trị âm đối với phản ứng tỏa nhiệt.

21. Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:

A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Tăng cả nhiệt độ và áp suất.
D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất.

22. Chọn phát biểu *đúng* về entropy (S).

A. Entropy là đại lượng đo mức độ trật tự của hệ.
B. Entropy của hệ luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến.
C. Entropy của chất khí lớn hơn entropy của chất lỏng và chất rắn.
D. Entropy của hệ cô lập luôn không đổi.

23. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh luôn tạo ra môi trường:

A. Acid.
B. Base.
C. Trung tính.
D. Tùy thuộc vào nồng độ acid và base.

24. Cho biết dạng hình học phân tử của BF3 theo thuyết VSEPR.

A. Đường thẳng.
B. Góc.
C. Tam giác phẳng.
D. Tứ diện đều.

25. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất *lưỡng tính* của Al2O3?

A. Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
C. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
D. Cả Answer 1 và Answer 2.

26. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm:

A. IA
B. IIA
C. VIA
D. VIIA

27. Phản ứng nào sau đây là phản ứng *thủy phân*?

A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. CH3COOC2H5 + H2O ⇌ CH3COOH + C2H5OH
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

28. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4
B. C2H6
C. C2H4
D. C6H6

29. Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong hợp chất HClO4 là:

A. +1
B. +3
C. +5
D. +7

30. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Liên kết ion thường được hình thành giữa:

A. Hai nguyên tử kim loại.
B. Hai nguyên tử phi kim.
C. Nguyên tử kim loại điển hình và nguyên tử phi kim điển hình.
D. Các nguyên tử khí hiếm.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

1. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng phản ứng theo chiều thuận?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

2. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

3. Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất *ion*?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

4. Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất của dung dịch?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

5. Chất xúc tác có vai trò:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

6. Chọn phát biểu *đúng* về số lượng tử chính (n).

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

7. Đâu là công thức hóa học của muối *trung hòa*?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

8. Hiện tượng thẩm thấu xảy ra khi:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

10. Phát biểu nào sau đây *sai* về hạt nhân nguyên tử?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

11. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

12. Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học *góc*?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

13. pH của dung dịch là một đại lượng đặc trưng cho:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

14. Chất nào sau đây là acid *mạnh*?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

15. Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

16. Loại lực liên kết yếu nào sau đây *không* phải là lực Van der Waals?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

17. Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

18. Phản ứng phân hạch hạt nhân là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

19. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

20. Định luật Hess phát biểu rằng:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

21. Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

22. Chọn phát biểu *đúng* về entropy (S).

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

23. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh luôn tạo ra môi trường:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

24. Cho biết dạng hình học phân tử của BF3 theo thuyết VSEPR.

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

25. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất *lưỡng tính* của Al2O3?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

26. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

27. Phản ứng nào sau đây là phản ứng *thủy phân*?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

28. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

29. Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong hợp chất HClO4 là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 4

30. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Liên kết ion thường được hình thành giữa: