Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2 – Đề 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blockers) được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực ổn định do cơ chế nào?

A. Làm giãn mạch vành, tăng cung cấp máu cho tim.
B. Giảm nhu cầu oxy của cơ tim bằng cách giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.
C. Tăng cường lưu lượng máu tĩnh mạch về tim, cải thiện tiền gánh.
D. Ức chế kết tập tiểu cầu, ngăn ngừa hình thành huyết khối.

2. Tác dụng phụ nghiêm trọng nhất của heparin không phân đoạn là gì?

A. Hạ huyết áp.
B. Tăng men gan.
C. Xuất huyết.
D. Rụng tóc.

3. Cơ chế chính của thuốc hóa trị liệu alkyl hóa trong điều trị ung thư là gì?

A. Ức chế enzyme topoisomerase.
B. Gây tổn thương DNA bằng cách gắn nhóm alkyl vào DNA.
C. Ức chế tổng hợp pyrimidine.
D. Ức chế thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR).

4. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPIs) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:

A. Trung hòa acid hydrochloric trong dạ dày.
B. Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
C. Ức chế bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành dạ dày, giảm sản xuất acid.
D. Diệt trừ vi khuẩn Helicobacter pylori.

5. Thuốc lợi tiểu thiazid có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây?

A. Tăng kali máu (hyperkalemia).
B. Hạ natri máu (hyponatremia).
C. Toan chuyển hóa (metabolic acidosis).
D. Giảm acid uric máu (hypouricemia).

6. Cơ chế tác dụng của warfarin, một thuốc chống đông đường uống, là gì?

A. Ức chế trực tiếp thrombin (yếu tố IIa).
B. Ức chế yếu tố Xa.
C. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (II, VII, IX, X).
D. Tăng cường hoạt tính của antithrombin.

7. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI), thường dùng trong điều trị trầm cảm?

A. Haloperidol.
B. Diazepam.
C. Fluoxetine.
D. Phenytoin.

8. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế alpha-adrenergic, có thể dùng trong điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH) để giảm triệu chứng bí tiểu?

A. Sildenafil.
B. Tamsulosin.
C. Finasteride.
D. Dutasteride.

9. Chọn thuốc điều trị bệnh Parkinson có tác dụng kích thích trực tiếp thụ thể dopamine:

A. Levodopa.
B. Selegiline.
C. Amantadine.
D. Pramipexole.

10. Chọn tác dụng phụ đặc trưng của thuốc amiodarone, một thuốc chống loạn nhịp tim:

A. Hạ đường huyết.
B. Rối loạn chức năng tuyến giáp.
C. Tăng kali máu.
D. Suy gan cấp.

11. Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng nhãn áp prostaglandin analogs (như latanoprost) là:

A. Giảm sản xuất thủy dịch.
B. Tăng lưu thông thủy dịch qua đường bè củng mạc - mống mắt.
C. Tăng lưu thông thủy dịch qua đường uveoscleral.
D. Ức chế enzyme carbonic anhydrase.

12. Chọn phát biểu ĐÚNG về kháng sinh nhóm aminoglycosid:

A. Có độc tính chủ yếu trên gan.
B. Tác dụng tốt trên vi khuẩn Gram dương và kỵ khí.
C. Cơ chế tác dụng chính là ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
D. Có thể dùng đường uống để điều trị nhiễm trùng toàn thân.

13. Chọn thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có tính chọn lọc COX-2 cao:

A. Ibuprofen.
B. Naproxen.
C. Celecoxib.
D. Aspirin.

14. Cơ chế tác dụng của thuốc ngừa thai uống phối hợp (combined oral contraceptives) chủ yếu là:

A. Ngăn chặn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
B. Diệt tinh trùng trước khi thụ tinh.
C. Ức chế rụng trứng.
D. Tạo nút nhầy cổ tử cung ngăn tinh trùng xâm nhập.

15. Chọn nhóm thuốc thường được sử dụng đầu tay trong điều trị hen phế quản mạn tính:

A. Kháng sinh macrolid.
B. Corticosteroid dạng hít.
C. Thuốc kháng histamine H1 thế hệ thứ nhất.
D. Thuốc chủ vận beta-2 tác dụng ngắn.

16. Thuốc nào sau đây có thể gây hội chứng Serotonin khi dùng chung với SSRI?

A. Lithium.
B. Warfarin.
C. Phenytoin.
D. Tramadol.

17. Thuốc nào sau đây là kháng sinh nhóm tetracycline, có thể gây biến màu răng ở trẻ em nếu dùng trong thời kỳ răng đang phát triển?

A. Amoxicillin.
B. Cefazolin.
C. Doxycycline.
D. Vancomycin.

18. Chọn thuốc kháng viêm corticosteroid đường toàn thân có tác dụng ngắn, thường dùng trong đợt cấp hen phế quản hoặc dị ứng nặng:

A. Prednisolone.
B. Dexamethasone.
C. Beclomethasone.
D. Budesonide.

19. Chọn thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ hai, ít gây buồn ngủ hơn thế hệ thứ nhất:

A. Chlorpheniramine.
B. Diphenhydramine.
C. Cetirizine.
D. Promethazine.

20. Cơ chế tác dụng của thuốc chống nôn 5-HT3 receptor antagonists (như ondansetron) là:

A. Ức chế thụ thể dopamine D2 ở vùng CTZ (chemoreceptor trigger zone).
B. Ức chế thụ thể muscarinic cholinergic ở đường tiêu hóa.
C. Ức chế thụ thể 5-HT3 (serotonin) ở vùng CTZ và đường tiêu hóa.
D. Kích thích thụ thể cannabinoid CB1 ở não.

21. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.
B. Ức chế trực tiếp thụ thể angiotensin II.
C. Giảm sản xuất angiotensin II, dẫn đến giảm co mạch và giảm giữ muối nước.
D. Tăng cường bài tiết renin từ thận.

22. Chọn thuốc lợi tiểu quai (loop diuretic) có tác dụng mạnh nhất và thường được dùng trong phù phổi cấp:

A. Hydrochlorothiazide.
B. Spironolactone.
C. Furosemide.
D. Amiloride.

23. Thuốc nào sau đây là thuốc kháng virus nucleoside, được sử dụng trong điều trị nhiễm HIV?

A. Ritonavir.
B. Efavirenz.
C. Zidovudine.
D. Raltegravir.

24. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là:

A. Kích thích tế bào beta tuyến tụy tăng tiết insulin.
B. Tăng cường hấp thu glucose ở ruột.
C. Giảm sản xuất glucose ở gan và tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên.
D. Ức chế enzyme alpha-glucosidase ở ruột non.

25. Chọn kháng sinh nhóm macrolid thường được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng đường hô hấp và da mềm, có thời gian bán thải dài, cho phép dùng 1 lần/ngày:

A. Erythromycin.
B. Clarithromycin.
C. Azithromycin.
D. Roxithromycin.

26. Thuốc điều trị hạ lipid máu nhóm statin có tác dụng chính nào sau đây?

A. Giảm hấp thu cholesterol ở ruột.
B. Tăng đào thải acid mật qua phân.
C. Ức chế enzyme HMG-CoA reductase, giảm tổng hợp cholesterol ở gan.
D. Tăng lipoprotein lipase, tăng phân hủy triglyceride.

27. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế miễn dịch calcineurin, thường dùng trong dự phòng thải ghép tạng?

A. Azathioprine.
B. Mycophenolate mofetil.
C. Cyclosporine.
D. Methotrexate.

28. Cơ chế tác dụng của thuốc chống co giật phenytoin là:

A. Tăng cường tác dụng ức chế của GABA.
B. Chẹn kênh natri điện thế, kéo dài thời kỳ trơ của tế bào thần kinh.
C. Chẹn kênh canxi type T.
D. Ức chế glutamate.

29. Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài nào sau đây thuộc nhóm kháng cholinergic (antimuscarinic)?

A. Salmeterol.
B. Formoterol.
C. Tiotropium.
D. Budesonide.

30. Tác dụng phụ nghiêm trọng tiềm ẩn của thuốc chống loạn thần thế hệ thứ nhất ( điển hình) như haloperidol là:

A. Hạ huyết áp tư thế đứng.
B. Hội chứng ngoại tháp (EPS).
C. Tăng cân.
D. Tăng đường huyết.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

1. Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blockers) được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực ổn định do cơ chế nào?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

2. Tác dụng phụ nghiêm trọng nhất của heparin không phân đoạn là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

3. Cơ chế chính của thuốc hóa trị liệu alkyl hóa trong điều trị ung thư là gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

4. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPIs) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

5. Thuốc lợi tiểu thiazid có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

6. Cơ chế tác dụng của warfarin, một thuốc chống đông đường uống, là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

7. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI), thường dùng trong điều trị trầm cảm?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

8. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế alpha-adrenergic, có thể dùng trong điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH) để giảm triệu chứng bí tiểu?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

9. Chọn thuốc điều trị bệnh Parkinson có tác dụng kích thích trực tiếp thụ thể dopamine:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

10. Chọn tác dụng phụ đặc trưng của thuốc amiodarone, một thuốc chống loạn nhịp tim:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

11. Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng nhãn áp prostaglandin analogs (như latanoprost) là:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

12. Chọn phát biểu ĐÚNG về kháng sinh nhóm aminoglycosid:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

13. Chọn thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có tính chọn lọc COX-2 cao:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

14. Cơ chế tác dụng của thuốc ngừa thai uống phối hợp (combined oral contraceptives) chủ yếu là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

15. Chọn nhóm thuốc thường được sử dụng đầu tay trong điều trị hen phế quản mạn tính:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

16. Thuốc nào sau đây có thể gây hội chứng Serotonin khi dùng chung với SSRI?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

17. Thuốc nào sau đây là kháng sinh nhóm tetracycline, có thể gây biến màu răng ở trẻ em nếu dùng trong thời kỳ răng đang phát triển?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

18. Chọn thuốc kháng viêm corticosteroid đường toàn thân có tác dụng ngắn, thường dùng trong đợt cấp hen phế quản hoặc dị ứng nặng:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

19. Chọn thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ hai, ít gây buồn ngủ hơn thế hệ thứ nhất:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

20. Cơ chế tác dụng của thuốc chống nôn 5-HT3 receptor antagonists (như ondansetron) là:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

21. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

22. Chọn thuốc lợi tiểu quai (loop diuretic) có tác dụng mạnh nhất và thường được dùng trong phù phổi cấp:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

23. Thuốc nào sau đây là thuốc kháng virus nucleoside, được sử dụng trong điều trị nhiễm HIV?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

24. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

25. Chọn kháng sinh nhóm macrolid thường được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng đường hô hấp và da mềm, có thời gian bán thải dài, cho phép dùng 1 lần/ngày:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

26. Thuốc điều trị hạ lipid máu nhóm statin có tác dụng chính nào sau đây?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

27. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế miễn dịch calcineurin, thường dùng trong dự phòng thải ghép tạng?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

28. Cơ chế tác dụng của thuốc chống co giật phenytoin là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

29. Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài nào sau đây thuộc nhóm kháng cholinergic (antimuscarinic)?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 2

Tags: Bộ đề 3

30. Tác dụng phụ nghiêm trọng tiềm ẩn của thuốc chống loạn thần thế hệ thứ nhất ( điển hình) như haloperidol là: