Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là gì?

A. Chỉ hỗ trợ tư vấn pháp lý cho người được bảo hiểm.
B. Chỉ bồi thường một phần thiệt hại.
C. Bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Không chịu trách nhiệm gì nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi của bên thứ ba.

2. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm gì đối với khách hàng theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Thu thập thông tin cá nhân của khách hàng và sử dụng cho mục đích riêng của đại lý.
B. Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về sản phẩm bảo hiểm và giải thích rõ quyền lợi, nghĩa vụ của khách hàng.
C. Tự ý thay đổi điều khoản, điều kiện của hợp đồng bảo hiểm để tăng doanh số.
D. Khuyến khích khách hàng mua các sản phẩm bảo hiểm không phù hợp với nhu cầu của họ.

3. Hành vi nào sau đây được xem là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Giảm phí bảo hiểm cho khách hàng thân thiết.
B. Cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm bảo hiểm của đối thủ cạnh tranh.
C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm bảo hiểm của doanh nghiệp.
D. Mở rộng mạng lưới chi nhánh và đại lý bảo hiểm.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý và giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Bộ Tài chính.
B. Ngân hàng Nhà nước.
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm là không được phép?

A. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ.
B. Đầu tư vào bất động sản để kinh doanh.
C. Sử dụng vốn nhàn rỗi để cho vay.
D. Tái bảo hiểm rủi ro với các doanh nghiệp bảo hiểm khác.

6. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Người được bảo hiểm không thông báo đầy đủ thông tin về tình trạng sức khỏe khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm cho người khác.
C. Người được bảo hiểm thay đổi nghề nghiệp.
D. Người được bảo hiểm chuyển nơi cư trú.

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm xe cơ giới trách nhiệm dân sự.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. Bảo hiểm tài sản.

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn tối đa để doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện việc bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm là bao lâu kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ?

A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên nào có quyền yêu cầu hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm?

A. Chỉ doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Chỉ bên mua bảo hiểm.
C. Cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm trong một số trường hợp nhất định.
D. Người thụ hưởng bảo hiểm.

10. Trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được giải quyết như thế nào theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Mất toàn bộ quyền lợi bảo hiểm.
B. Được ưu tiên thanh toán trước các chủ nợ khác.
C. Được thanh toán sau khi các chủ nợ khác đã được thanh toán.
D. Do Nhà nước chịu trách nhiệm chi trả.

11. Quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm được quy định như thế nào trong Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Chỉ có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường khi xảy ra sự kiện bảo hiểm và có nghĩa vụ đóng phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn.
C. Chỉ có nghĩa vụ đóng phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn.
D. Không có quyền và nghĩa vụ gì, mọi quyết định thuộc về doanh nghiệp bảo hiểm.

12. Trong Luật Kinh doanh bảo hiểm, khái niệm "doanh thu phí bảo hiểm" được hiểu như thế nào?

A. Tổng số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm nhận được từ việc kinh doanh bảo hiểm.
B. Tổng số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm nhận được từ việc kinh doanh bảo hiểm, sau khi trừ đi các khoản hoa hồng bảo hiểm.
C. Tổng số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm nhận được từ việc kinh doanh bảo hiểm, sau khi trừ đi các khoản bồi thường bảo hiểm.
D. Tổng số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm nhận được từ việc kinh doanh bảo hiểm, sau khi trừ đi các khoản hoàn phí bảo hiểm.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có quyền yêu cầu thay đổi nội dung hợp đồng bảo hiểm?

A. Chỉ doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Chỉ bên mua bảo hiểm.
C. Cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm.
D. Người thụ hưởng bảo hiểm.

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc thành lập Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

A. Tăng lợi nhuận cho các doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Hỗ trợ các doanh nghiệp bảo hiểm gặp khó khăn về tài chính.
C. Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm mất khả năng thanh toán.
D. Quảng bá hình ảnh của ngành bảo hiểm.

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hiểm?

A. Tính mạng con người.
B. Sức khỏe con người.
C. Các quyền, lợi ích liên quan đến tính mạng, sức khỏe con người.
D. Hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội.

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm từ doanh nghiệp bảo hiểm này sang doanh nghiệp bảo hiểm khác được thực hiện khi nào?

A. Doanh nghiệp bảo hiểm tự ý quyết định.
B. Có sự đồng ý của Bộ Tài chính và bên mua bảo hiểm.
C. Chỉ cần thông báo cho bên mua bảo hiểm.
D. Chỉ cần sự đồng ý của doanh nghiệp bảo hiểm nhận chuyển giao.

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?

A. Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm chậm trễ.
B. Đối tượng bảo hiểm không tồn tại vào thời điểm giao kết hợp đồng.
C. Bên mua bảo hiểm thay đổi địa chỉ liên lạc.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm thay đổi người đại diện theo pháp luật.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị là sản phẩm thuộc loại hình bảo hiểm nào?

A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm phi nhân thọ.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. Bảo hiểm tài sản.

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, những đối tượng nào sau đây được phép làm đại lý bảo hiểm?

A. Chỉ cá nhân.
B. Chỉ tổ chức.
C. Cá nhân và tổ chức đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ cá nhân có trình độ đại học trở lên.

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời gian để bên mua bảo hiểm khởi kiện doanh nghiệp bảo hiểm về các vấn đề liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm là gì?

A. Thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến ngày kết thúc.
B. Thời gian doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm.
C. Thời gian bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm.
D. Thời gian doanh nghiệp bảo hiểm phải giải quyết khiếu nại.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc giám định tổn thất bảo hiểm được thực hiện bởi ai?

A. Chỉ doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Chỉ bên mua bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm hoặc tổ chức giám định độc lập.
D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền lợi được bảo hiểm là gì?

A. Số tiền mà bên mua bảo hiểm phải trả.
B. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Quyền lợi về tài sản, tính mạng, sức khỏe con người được bảo vệ theo hợp đồng bảo hiểm.
D. Quyền lợi của doanh nghiệp bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm vi phạm hợp đồng.

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây không được coi là sự kiện bảo hiểm?

A. Tai nạn giao thông gây thương tích.
B. Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo.
C. Thiệt hại tài sản do thiên tai.
D. Hành vi cố ý gây thiệt hại của người được bảo hiểm.

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không được phép thực hiện đối với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm?

A. Tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm bảo hiểm phù hợp.
B. Thu xếp giao kết hợp đồng bảo hiểm giữa khách hàng và doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho một doanh nghiệp bảo hiểm khác.
D. Nhận hoa hồng từ doanh nghiệp bảo hiểm.

1 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là gì?

2 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

2. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm gì đối với khách hàng theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

3 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

3. Hành vi nào sau đây được xem là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

4 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý và giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

5 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm là không được phép?

6 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

6. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

7 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

8 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn tối đa để doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện việc bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm là bao lâu kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ?

9 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên nào có quyền yêu cầu hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm?

10 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

10. Trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được giải quyết như thế nào theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

11 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

11. Quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm được quy định như thế nào trong Luật Kinh doanh bảo hiểm?

12 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

12. Trong Luật Kinh doanh bảo hiểm, khái niệm 'doanh thu phí bảo hiểm' được hiểu như thế nào?

13 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có quyền yêu cầu thay đổi nội dung hợp đồng bảo hiểm?

14 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc thành lập Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

15 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hiểm?

16 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm từ doanh nghiệp bảo hiểm này sang doanh nghiệp bảo hiểm khác được thực hiện khi nào?

17 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?

18 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị là sản phẩm thuộc loại hình bảo hiểm nào?

19 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, những đối tượng nào sau đây được phép làm đại lý bảo hiểm?

20 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời gian để bên mua bảo hiểm khởi kiện doanh nghiệp bảo hiểm về các vấn đề liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

21 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm là gì?

22 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc giám định tổn thất bảo hiểm được thực hiện bởi ai?

23 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền lợi được bảo hiểm là gì?

24 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây không được coi là sự kiện bảo hiểm?

25 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không được phép thực hiện đối với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm?