Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

1. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm gì đối với khách hàng theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Chỉ giới thiệu sản phẩm bảo hiểm.
B. Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về sản phẩm bảo hiểm.
C. Thu phí bảo hiểm.
D. Thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm giải quyết bồi thường.

2. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Có vốn điều lệ đã góp đầy đủ theo quy định của pháp luật.
B. Có trụ sở chính hợp pháp tại Việt Nam.
C. Có đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn phù hợp.
D. Có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải trích lập quỹ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích gì?

A. Để chi trả lương cho nhân viên.
B. Để đầu tư vào các dự án bất động sản.
C. Để đảm bảo khả năng thanh toán khi có rủi ro xảy ra.
D. Để tài trợ cho các hoạt động quảng cáo, khuyến mại.

4. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm chết, quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ được giải quyết như thế nào?

A. Hợp đồng bảo hiểm đương nhiên chấm dứt.
B. Quyền và nghĩa vụ được chuyển giao cho người thừa kế hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền quyết định chấm dứt hoặc tiếp tục hợp đồng.
D. Quyền lợi bảo hiểm được sung công quỹ.

5. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm?

A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
C. Có chứng chỉ đào tạo đại lý bảo hiểm.
D. Có kinh nghiệm làm việc trong ngành bảo hiểm ít nhất 2 năm.

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là KHÔNG được phép?

A. Nhận hoa hồng từ doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Yêu cầu khách hàng mua bảo hiểm kèm theo sản phẩm khác.
C. Tư vấn cho khách hàng về sản phẩm bảo hiểm phù hợp.
D. Thu thập thông tin về khách hàng để đánh giá rủi ro.

7. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Người được bảo hiểm không thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về sự kiện bảo hiểm trong thời hạn quy định.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi cố ý của người được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm chậm đóng phí bảo hiểm.
D. Tất cả các trường hợp trên.

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Khuyến mại sản phẩm bảo hiểm.
B. Cung cấp thông tin không trung thực về sản phẩm bảo hiểm.
C. Tái bảo hiểm rủi ro.
D. Đầu tư vốn nhàn rỗi.

9. Thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm được quy định trong Luật Kinh doanh bảo hiểm là bao lâu kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ?

A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết tranh chấp nào được ưu tiên?

A. Thương lượng, hòa giải.
B. Trọng tài.
C. Tòa án.
D. Do Bộ Tài chính quyết định.

11. Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng, gây hiểu nhầm, điều khoản đó được giải thích theo hướng nào sau đây?

A. Theo hướng có lợi cho doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Theo hướng có lợi cho bên mua bảo hiểm.
C. Theo thông lệ kinh doanh bảo hiểm quốc tế.
D. Do tòa án quyết định.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

A. Bảo hiểm xe cơ giới trách nhiệm dân sự.
B. Bảo hiểm cháy, nổ nhà tư nhân.
C. Bảo hiểm tai nạn con người.
D. Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức nào có thẩm quyền giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Bộ Công Thương.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Bộ Tài chính.
D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm phi nhân thọ?

A. Bảo hiểm sinh kỳ.
B. Bảo hiểm tử kỳ.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. Bảo hiểm tài sản.

15. Đối tượng nào sau đây có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Chỉ bên mua bảo hiểm.
B. Chỉ người được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
D. Bất kỳ ai có tên trong hợp đồng bảo hiểm.

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ.
B. Đối tượng bảo hiểm không tồn tại vào thời điểm giao kết hợp đồng.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm từ chối bồi thường bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm không thông báo sự kiện bảo hiểm.

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để doanh nghiệp bảo hiểm được phép chuyển giao toàn bộ danh mục hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác?

A. Được sự chấp thuận của tất cả bên mua bảo hiểm trong danh mục.
B. Có văn bản chấp thuận của Bộ Tài chính.
C. Doanh nghiệp nhận chuyển giao có vốn điều lệ lớn hơn.
D. Doanh nghiệp chuyển giao đang trong tình trạng thua lỗ.

18. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm nhân thọ, thời gian tối đa mà bên mua bảo hiểm có quyền yêu cầu khôi phục hiệu lực hợp đồng sau khi mất hiệu lực do không đóng phí là bao lâu?

A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 2 năm
D. 3 năm

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có được phép ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện hoạt động giám định tổn thất không?

A. Không được phép trong mọi trường hợp.
B. Chỉ được phép ủy quyền cho các tổ chức giám định độc lập.
C. Được phép, nhưng phải chịu trách nhiệm về hoạt động giám định đó.
D. Được phép, và không phải chịu trách nhiệm về hoạt động giám định đó.

20. Hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm là vi phạm Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Từ chối bồi thường bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm không thuộc phạm vi bảo hiểm.
B. Áp dụng mức phí bảo hiểm khác nhau cho các khách hàng có cùng mức độ rủi ro.
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm.
D. Đầu tư vốn vào trái phiếu chính phủ.

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây KHÔNG được phép đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

A. Tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm.
B. Cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm.
C. Nhân viên của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Tổng đại lý bảo hiểm.

22. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp sai thông tin làm ảnh hưởng đến việc đánh giá rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm, hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra?

A. Hợp đồng bảo hiểm đương nhiên chấm dứt và doanh nghiệp bảo hiểm phải trả lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng và không hoàn trả phí bảo hiểm.
C. Hợp đồng bảo hiểm vẫn có hiệu lực nhưng doanh nghiệp bảo hiểm có quyền tăng phí bảo hiểm.
D. Hợp đồng bảo hiểm vẫn có hiệu lực và doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường theo thỏa thuận.

23. Nếu một doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được giải quyết như thế nào theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Người tham gia bảo hiểm mất toàn bộ quyền lợi.
B. Quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được ưu tiên thanh toán trước các chủ nợ khác.
C. Quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được thanh toán sau khi trả hết nợ cho ngân hàng.
D. Việc thanh toán quyền lợi phụ thuộc vào quyết định của tòa án.

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm?

A. Kinh doanh bảo hiểm gốc.
B. Kinh doanh tái bảo hiểm.
C. Đầu tư vốn từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
D. Kinh doanh bất động sản.

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời gian xem xét, đánh giá và quyết định cấp hay không cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho doanh nghiệp bảo hiểm tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày

1 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

1. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm gì đối với khách hàng theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

2 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

2. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

3 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải trích lập quỹ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích gì?

4 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

4. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm chết, quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ được giải quyết như thế nào?

5 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

5. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm?

6 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là KHÔNG được phép?

7 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

7. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

8 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

9 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

9. Thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm được quy định trong Luật Kinh doanh bảo hiểm là bao lâu kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ?

10 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết tranh chấp nào được ưu tiên?

11 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

11. Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng, gây hiểu nhầm, điều khoản đó được giải thích theo hướng nào sau đây?

12 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc?

13 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức nào có thẩm quyền giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

14 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm phi nhân thọ?

15 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

15. Đối tượng nào sau đây có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

16 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

17 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để doanh nghiệp bảo hiểm được phép chuyển giao toàn bộ danh mục hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác?

18 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

18. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm nhân thọ, thời gian tối đa mà bên mua bảo hiểm có quyền yêu cầu khôi phục hiệu lực hợp đồng sau khi mất hiệu lực do không đóng phí là bao lâu?

19 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có được phép ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện hoạt động giám định tổn thất không?

20 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

20. Hành vi nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm là vi phạm Luật Kinh doanh bảo hiểm?

21 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây KHÔNG được phép đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

22 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

22. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp sai thông tin làm ảnh hưởng đến việc đánh giá rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm, hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra?

23 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

23. Nếu một doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được giải quyết như thế nào theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

24 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm?

25 / 25

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời gian xem xét, đánh giá và quyết định cấp hay không cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho doanh nghiệp bảo hiểm tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?