Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

1. Câu Bầu trời xám xịt như sắp khóc sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Hoán dụ

2. Trong ngữ cảnh phân tích văn bản, ý nghĩa biểu trưng của một hình ảnh thường chỉ điều gì?

A. Nghĩa đen, nghĩa gốc của hình ảnh đó.
B. Ý nghĩa ẩn dụ, tượng trưng cho một khái niệm, tư tưởng hoặc một trạng thái khác.
C. Kích thước và màu sắc của hình ảnh.
D. Tần suất xuất hiện của hình ảnh trong văn bản.

3. Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, kính trọng thể hiện điều gì?

A. Sự thiếu tự tin của người nói.
B. Sự coi thường đối với người nghe.
C. Thái độ tôn trọng, lễ phép và thiện chí của người nói đối với người nghe.
D. Sự hiểu biết về các quy tắc ngữ pháp phức tạp.

4. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự mạch lạc cho một đoạn văn?

A. Sử dụng nhiều câu dài và phức tạp.
B. Sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa và hình thức giữa các câu, các bộ phận trong đoạn văn.
C. Chỉ tập trung vào một ý duy nhất không thay đổi.
D. Sử dụng nhiều từ ngữ mang tính cá nhân của người viết.

5. Câu nào sau đây là câu chủ động?

A. Ngôi nhà đã được xây dựng cẩn thận.
B. Cánh cửa bị gió thổi mạnh đóng sập.
C. Bác nông dân đang cày ruộng.
D. Cuốn sách được tôi đọc rất say mê.

6. Khi diễn đạt một ý kiến, việc sử dụng thành ngữ có tác dụng gì?

A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng và khó hiểu.
B. Tóm lược một kinh nghiệm, một bài học hoặc một cách nhìn nhận vấn đề một cách cô đọng, súc tích.
C. Giúp thể hiện sự bất đồng quan điểm một cách gay gắt.
D. Tăng tính khoa học và chính xác cho ý kiến.

7. Trong ngôn ngữ Tiếng Việt, từ ghép được tạo thành như thế nào?

A. Kết hợp hai hoặc nhiều tiếng có nghĩa lại với nhau.
B. Lặp lại âm hoặc vần của tiếng gốc.
C. Thêm các yếu tố phụ vào tiếng gốc.
D. Ghép tiếng nước ngoài với tiếng Việt.

8. Câu nào sau đây là câu cảm thán?

A. Tôi đi học về.
B. Trời ơi, đẹp quá!
C. Anh ấy đọc sách.
D. Cô ấy hát hay.

9. Xét về cấu trúc câu, câu nào sau đây là câu ghép?

A. Mặt trời lên cao, sưởi ấm vạn vật.
B. Trời xanh mây trắng, nắng vàng rực rỡ.
C. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải nghỉ học.
D. Những cánh diều no gió lượn vòng trên bầu trời.

10. Biện pháp tu từ so sánh giúp làm gì cho câu văn?

A. Làm cho lời nói trở nên khách quan và chính xác hơn.
B. Làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên sinh động, dễ hình dung và dễ hiểu hơn.
C. Tăng tính trang trọng và lịch sự cho lời nói.
D. Giúp người đọc suy đoán ý nghĩa ẩn sâu bên trong câu.

11. Biện pháp tu từ điệp ngữ có tác dụng chính là gì?

A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng và lan man.
B. Nhấn mạnh một ý, một hình ảnh, hoặc tạo nhịp điệu cho câu văn.
C. Che giấu ý nghĩa thật của lời nói.
D. Tăng tính phức tạp cho cấu trúc câu.

12. Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

A. Tôi yêu Việt Nam.
B. Học bài chăm chỉ nhé!
C. Hôm nay trời đẹp.
D. Anh ấy đang làm gì?

13. Trong ngữ cảnh Tiếng Việt, khi nói đến các biện pháp tu từ, ẩn dụ được hiểu là gì?

A. Dùng một từ ngữ thay thế cho từ ngữ vốn dùng đã quá quen thuộc.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
C. Dùng từ ngữ chỉ hành động, trạng thái của người để chỉ hành động, trạng thái của vật.
D. Dùng từ ngữ chỉ những đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng này để gọi tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.

14. Trong câu Mẹ em rất thương em, từ thương thuộc loại từ nào?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Quan hệ từ

15. Yếu tố nào tạo nên biện pháp nói giảm, nói tránh?

A. Dùng từ ngữ có nghĩa trái ngược.
B. Dùng từ ngữ giảm nhẹ, làm dịu đi mức độ của sự việc hoặc cách diễn đạt.
C. Lặp lại một từ hoặc cụm từ nhiều lần.
D. Dùng từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm.

16. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

A. Sách vở
B. Xinh đẹp
C. Lá cành
D. Rì rào

17. Trong văn bản, việc sử dụng các từ ngữ miêu tả cảm xúc, thái độ của nhân vật nhằm mục đích gì?

A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
B. Làm cho người đọc hiểu rõ hơn về tâm trạng, suy nghĩ và tính cách của nhân vật.
C. Chứng minh tính đúng đắn của các hành động mà nhân vật thực hiện.
D. Giúp người đọc phân biệt rõ ràng giữa các nhân vật trong truyện.

18. Biện pháp tu từ hoán dụ khác ẩn dụ ở điểm nào?

A. Hoán dụ dựa trên sự tương đồng, còn ẩn dụ dựa trên sự chuyển đổi tên gọi.
B. Hoán dụ dựa trên sự chuyển đổi tên gọi, còn ẩn dụ dựa trên sự tương đồng.
C. Hoán dụ dùng từ ngữ chỉ bộ phận thay cho toàn thể, ẩn dụ dùng từ ngữ chỉ hành động thay cho sự vật.
D. Hoán dụ và ẩn dụ có bản chất giống nhau, chỉ khác nhau về cách diễn đạt.

19. Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định từ khóa giúp ích gì?

A. Làm cho đoạn văn trông chuyên nghiệp hơn.
B. Giúp nắm bắt ý chính, chủ đề hoặc thông điệp cốt lõi của đoạn văn.
C. Tăng số lượng từ trong đoạn văn.
D. Làm cho ý nghĩa của đoạn văn trở nên mơ hồ hơn.

20. Trong cấu trúc câu, vị ngữ có chức năng gì?

A. Chỉ thời gian, địa điểm, cách thức diễn ra hành động.
B. Chỉ đối tượng tác động của hành động.
C. Nêu hoạt động, trạng thái hoặc đặc điểm của chủ ngữ.
D. Kết nối các mệnh đề trong câu ghép.

21. Thế nào là một câu văn mang tính hội thoại?

A. Câu văn sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.
B. Câu văn có cấu trúc phức tạp, nhiều mệnh đề.
C. Câu văn mô phỏng cách thức giao tiếp trực tiếp giữa người với người.
D. Câu văn chỉ chứa một ý duy nhất và rõ ràng.

22. Trong văn miêu tả, việc sử dụng các chi tiết cụ thể, sinh động có vai trò gì?

A. Làm cho văn bản trở nên khó đọc và trừu tượng hơn.
B. Giúp người đọc hình dung rõ ràng, chân thực về đối tượng được miêu tả.
C. Thể hiện sự uyên bác của người viết về chủ đề.
D. Tăng tính khách quan, giảm bớt cảm xúc cá nhân của người viết.

23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của một câu đơn hoàn chỉnh?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Cả chủ ngữ và vị ngữ

24. Câu nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa?

A. Bầu trời trong xanh như một tấm lụa đào.
B. Những áng mây trôi lững lờ như đàn cừu trắng.
C. Ông mặt trời đang tươi cười nhìn xuống trần gian.
D. Chiếc lá vàng rơi xào xạc trên thảm cỏ.

25. Đâu là đặc điểm của từ tượng hình?

A. Chỉ những hành động, trạng thái của con người.
B. Mô phỏng hình dáng, dáng vẻ của sự vật, con người.
C. Diễn tả âm thanh, tiếng động.
D. Biểu thị ý nghĩa trừu tượng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

1. Câu Bầu trời xám xịt như sắp khóc sử dụng biện pháp tu từ nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

2. Trong ngữ cảnh phân tích văn bản, ý nghĩa biểu trưng của một hình ảnh thường chỉ điều gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

3. Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, kính trọng thể hiện điều gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

4. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự mạch lạc cho một đoạn văn?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

5. Câu nào sau đây là câu chủ động?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

6. Khi diễn đạt một ý kiến, việc sử dụng thành ngữ có tác dụng gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

7. Trong ngôn ngữ Tiếng Việt, từ ghép được tạo thành như thế nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

8. Câu nào sau đây là câu cảm thán?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

9. Xét về cấu trúc câu, câu nào sau đây là câu ghép?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

10. Biện pháp tu từ so sánh giúp làm gì cho câu văn?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp tu từ điệp ngữ có tác dụng chính là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

12. Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

13. Trong ngữ cảnh Tiếng Việt, khi nói đến các biện pháp tu từ, ẩn dụ được hiểu là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

14. Trong câu Mẹ em rất thương em, từ thương thuộc loại từ nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào tạo nên biện pháp nói giảm, nói tránh?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

16. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

17. Trong văn bản, việc sử dụng các từ ngữ miêu tả cảm xúc, thái độ của nhân vật nhằm mục đích gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp tu từ hoán dụ khác ẩn dụ ở điểm nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

19. Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định từ khóa giúp ích gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

20. Trong cấu trúc câu, vị ngữ có chức năng gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

21. Thế nào là một câu văn mang tính hội thoại?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

22. Trong văn miêu tả, việc sử dụng các chi tiết cụ thể, sinh động có vai trò gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của một câu đơn hoàn chỉnh?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

24. Câu nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Kết nối chủ đề 8 tuần 29

Tags: Bộ đề 1

25. Đâu là đặc điểm của từ tượng hình?