[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Tính giá trị của $5^3$:
A. $15$
B. $5 imes 3 = 15$
C. $5 imes 5 imes 5 = 125$
D. $25$
2. Tính giá trị của $20^0$:
A. $20$
B. $1$
C. $0$
D. $1^0$
3. Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa: $y imes y imes y imes y imes y$ (với $y
e 0$).
A. $y^4$
B. $5y$
C. $y^5$
D. $y^6$
4. Số $32$ có thể viết dưới dạng lũy thừa với cơ số $2$ là:
A. $2^4$
B. $2^6$
C. $2^5$
D. $2^3$
5. Trong biểu thức $x^n$, nếu $x=1$, giá trị của biểu thức là:
A. $n$
B. $1$
C. $0$
D. Phụ thuộc vào $n$
6. Số $100$ có thể viết dưới dạng lũy thừa với cơ số $10$ là:
A. $10^1$
B. $10^3$
C. $10^2$
D. $10^{10}$
7. Tính giá trị của $1^7$:
A. $7$
B. $1$
C. $0$
D. $17$
8. Số $81$ có thể viết dưới dạng lũy thừa với cơ số $3$ là:
A. $3^3$
B. $3^5$
C. $3^4$
D. $3^2$
9. Tính giá trị của $2^5$:
A. $10$
B. $2 imes 5 = 10$
C. $32$
D. $25$
10. Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa: $a imes a imes a imes a$ (với $a
e 0$).
A. $a^1$
B. $4a$
C. $a^4$
D. $a^3$
11. Tính giá trị của $10^3$:
A. $100$
B. $30$
C. $1000$
D. $10 imes 3 = 30$
12. Số $1000$ có thể viết dưới dạng lũy thừa với cơ số $10$ là:
A. $10^3$
B. $10^4$
C. $100^1$
D. $10^2$
13. Trong biểu thức $3^5$, số $5$ được gọi là gì?
A. Cơ số
B. Kết quả
C. Số mũ
D. Tích
14. Trong biểu thức $7^4$, số $7$ được gọi là gì?
A. Số mũ
B. Lũy thừa
C. Cơ số
D. Kết quả
15. Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa: $3 imes 3 imes 3 imes 3 imes 3 imes 3$.
A. $3^5$
B. $18$
C. $3^6$
D. $6^3$