Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
1. Giá trị của (((frac{3}{2}))^3) là bao nhiêu?
A. ((frac{9}{6}))
B. ((frac{27}{8}))
C. ((frac{6}{5}))
D. ((frac{27}{6}))
2. Giá trị của (((frac{-1}{3}))^3) là bao nhiêu?
A. ((frac{-1}{9}))
B. ((frac{1}{27}))
C. ((frac{-1}{27}))
D. ((frac{1}{9}))
3. Giá trị của biểu thức (((-0.1)^3)) là bao nhiêu?
A. ((-0.001))
B. ((-0.3))
C. ((-0.0001))
D. ((-0.03))
4. Số hữu tỉ nào khi nâng lên lũy thừa 2 bằng ((frac{9}{16}))?
A. ((frac{3}{4}))
B. ((frac{9}{16}))
C. ((frac{3}{4})) và ((-frac{3}{4}))
D. ((frac{16}{9}))
5. Số hữu tỉ nào dưới đây khi nâng lên lũy thừa bậc 3 bằng ((-frac{8}{27}))?
A. ((frac{2}{3}))
B. ((frac{-2}{3}))
C. ((frac{8}{27}))
D. ((frac{-4}{9}))
6. Cho ((x = 0.5)). Giá trị của ((x^4)) là bao nhiêu?
A. ((0.0625))
B. ((2.0))
C. ((0.20))
D. ((0.0016))
7. Số hữu tỉ nào có lũy thừa 1 bằng chính nó?
A. Chỉ số 0
B. Chỉ số 1
C. Mọi số hữu tỉ
D. Mọi số hữu tỉ trừ 0
8. Tìm số hữu tỉ x, biết ((x^3 = frac{1}{64}))?
A. ((frac{1}{8}))
B. ((frac{1}{4}))
C. ((frac{1}{16}))
D. ((frac{1}{2}))
9. Số hữu tỉ nào khi nâng lên lũy thừa 4 bằng 1?
A. Chỉ số 1
B. Chỉ số -1
C. 1 và -1
D. Mọi số hữu tỉ
10. Tính giá trị của (((frac{2}{5}))^2)?
A. ((frac{4}{5}))
B. ((frac{4}{25}))
C. ((frac{2}{10}))
D. ((frac{9}{25}))
11. Giá trị của biểu thức ((frac{1}{2}))^3 bằng bao nhiêu?
A. ((frac{1}{8}))
B. ((frac{1}{6}))
C. ((frac{3}{2}))
D. ((frac{1}{9}))
12. Biểu thức ((10^3)) đọc là gì?
A. Mười mũ ba
B. Ba mũ mười
C. Mười nhân ba
D. Mười cơ số ba
13. Giá trị của ((100^0)) là bao nhiêu?
A. 100
B. 0
C. 1
D. Không xác định
14. Tính giá trị của (((-2)^3))?
15. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 1?
A. (((-frac{1}{3}))^2)
B. (((-frac{1}{3}))^3)
C. ((frac{1}{3})^0)
D. ((frac{1}{3})^1)