Trắc nghiệm KHTN 7 chân trời bài 10 Đo tốc độ
Trắc nghiệm KHTN 7 chân trời bài 10 Đo tốc độ
1. Một ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ trung bình $40 km/h$ mất 3 giờ. Hỏi quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là bao nhiêu km?
A. $120 km$
B. $13.33 km$
C. $7 giờ$
D. $43 km$
2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ?
A. $km/h$
B. $m/s$
C. $m/min$
D. $kg$
3. Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ $v = 10 m/s$. Trong khoảng thời gian $t = 5 s$, vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. $50 m$
B. $2 m$
C. $15 m$
D. $5 m$
4. Dụng cụ nào thường được dùng để đo tốc độ của một chiếc xe?
A. Thước kẻ
B. Cân điện tử
C. Đồng hồ bấm giờ
D. Tốc kế (Speedometer)
5. Một người chạy bộ với tốc độ $5 m/s$. Nếu người đó chạy liên tục trong 1 phút, quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu mét?
A. $5 m$
B. $60 m$
C. $300 m$
D. $305 m$
6. Nếu một vật chuyển động với tốc độ không đổi, điều đó có nghĩa là:
A. Vật luôn đứng yên.
B. Vật luôn thay đổi hướng chuyển động.
C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
D. Vật thay đổi tốc độ theo thời gian.
7. Tốc độ trung bình của một vật được tính bằng công thức nào sau đây?
A. $v_{tb} = frac{t}{s}$
B. $v_{tb} = s imes t$
C. $v_{tb} = frac{s}{t}$
D. $v_{tb} = s + t$
8. Nếu một vật đi được quãng đường $100 m$ trong $10 s$, tốc độ trung bình của vật là:
A. $0.1 m/s$
B. $10 m/s$
C. $100 m/s$
D. $1000 m/s$
9. Một người đi bộ với tốc độ $1.5 m/s$. Hỏi để đi hết quãng đường $900 m$, người đó mất bao lâu?
A. $600 s$
B. $1350 s$
C. $600 phút$
D. $15 phút$
10. Một xe đạp đi với tốc độ trung bình là $15 km/h$. Hỏi trong 2 giờ, xe đạp đi được quãng đường bao nhiêu?
A. $30 km$
B. $7.5 km$
C. $30 m$
D. $7.5 m$
11. Để đo tốc độ của một vật, đại lượng nào sau đây là **không cần thiết**?
A. Quãng đường vật đi được
B. Thời gian vật đi hết quãng đường đó
C. Khối lượng của vật
D. Cả A và B đều cần thiết
12. Hai xe A và B cùng xuất phát từ một điểm. Xe A đi về phía Đông với tốc độ $10 m/s$. Xe B đi về phía Tây với tốc độ $15 m/s$. Sau 10 giây, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?
A. $150 m$
B. $250 m$
C. $100 m$
D. $50 m$
13. Xe máy đi với tốc độ $12 m/s$. Sau 30 giây, xe máy đi được quãng đường là:
A. $360 m$
B. $4 m$
C. $36 m$
D. $40 m$
14. Trong chuyển động không đều, tốc độ của vật:
A. Luôn tăng.
B. Luôn giảm.
C. Không thay đổi.
D. Có thể thay đổi theo thời gian.
15. Một tàu vũ trụ bay từ Trái Đất đến Mặt Trăng với tốc độ trung bình là $30000 km/h$. Thời gian di chuyển là khoảng 150 giờ. Hỏi khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là bao nhiêu km?
A. $450000 km$
B. $200 km$
C. $4500000 km$
D. $20000 km$