Trắc nghiệm Toán học 7 chân trời bài tập cuối chương 7 biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán học 7 chân trời bài tập cuối chương 7 biểu thức đại số
1. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. $x + y$
B. $2x^2 - 3xy + y^2$
C. $5x^3 - 2x + 1$
D. $xy + 2x$
2. Cho hai đơn thức $A = -2x^3y^2$ và $B = 5x^3y^2$. Tổng của hai đơn thức A và B là:
A. $7x^3y^2$
B. $-7x^3y^2$
C. $3x^3y^2$
D. $-3x^3y^2$
3. Giá trị của biểu thức $2x + 5y$ tại $x=1$ và $y=-2$ là bao nhiêu?
A. $-8$
B. $12$
C. $-12$
D. $8$
4. Đâu là cách viết đúng của ba lần x bình phương cộng năm dưới dạng biểu thức đại số?
A. $3x + 5$
B. $3x^2 + 5$
C. $3(x+5)^2$
D. $3(x^2+5)$
5. Bậc của đa thức $P(x) = 2x^3 - x^4 + 5x^3 + x^4 - 7$ là:
6. Thu gọn biểu thức sau: $5x + 3y - 2x + y$
A. $3x + 4y$
B. $7x + 4y$
C. $3x + 2y$
D. $7x + 2y$
7. Nếu $x = -2$, giá trị của biểu thức $x^2 + 3x - 4$ là:
A. $-6$
B. $6$
C. $2$
D. $-2$
8. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $3x^2y$?
A. $5x^2y$
B. $3xy^2$
C. $3x^2y^2$
D. $5x^2y^3$
9. Đơn thức nào sau đây KHÔNG đồng dạng với đơn thức $2x^2y^3$?
A. $5x^2y^3$
B. $-x^2y^3$
C. $2x^3y^2$
D. $10x^2y^3$
10. Kết quả của phép chia $frac{12x^4y^3}{3x^2y^2}$ là:
A. $4x^2y$
B. $4xy$
C. $4x^2y^2$
D. $4xy^2$
11. Cho hai đa thức $M = 3x^2 - 4xy + y^2$ và $N = -x^2 + 5xy - 2y^2$. Tính $M - N$.
A. $4x^2 - 9xy + 3y^2$
B. $2x^2 + xy - y^2$
C. $4x^2 - 9xy - y^2$
D. $3x^2 - 9xy + 3y^2$
12. Cho đa thức $P(x) = x^2 - 2x + 1$. Tìm $P(2)$.
13. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?
A. $x^2 + 2x - 1$
B. $x^3 + x^2 - 5$
C. $4x^4 - 3x^2 + x$
D. $5x - 7$
14. Cho đơn thức $A = -2x^3y^2$. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn thức A có hệ số là -2.
B. Biến của đơn thức A là x và y.
C. Bậc của đơn thức A là 5.
D. Đơn thức A có 3 hạng tử.
15. Tích của đơn thức $2x^2y$ với đơn thức $-3xy^3$ là:
A. $6x^3y^4$
B. $-6x^3y^4$
C. $6x^2y^3$
D. $-6x^2y^4$