Trắc nghiệm Toán học 7 chân trời bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Trắc nghiệm Toán học 7 chân trời bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
1. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. (frac{1}{3})
B. (sqrt{0.25})
C. (sqrt{3})
D. 1.515151...
2. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. (sqrt{4})
B. (sqrt{9})
C. (sqrt{5})
D. (sqrt{1})
3. Số (sqrt{25}) là:
A. Số vô tỉ
B. Số hữu tỉ
C. Số nguyên tố
D. Số chính phương
4. Số nào sau đây KHÔNG phải là số vô tỉ?
A. (sqrt{3})
B. (pi)
C. (sqrt{2.25})
D. (e)
5. Giá trị gần đúng của (sqrt{5}) là 2.236. Theo đó, (sqrt{5}) là loại số nào?
A. Số hữu tỉ
B. Số vô tỉ
C. Số nguyên
D. Số thập phân hữu hạn
6. Căn bậc hai số học của 0.01 là:
A. 0.001
B. 0.1
C. 0.01
D. 0.2
7. Nếu (x^2 = 10) thì giá trị của (x) là:
A. (sqrt{10})
B. (-sqrt{10})
C. (sqrt{10}) và (-sqrt{10})
D. 10
8. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
A. (sqrt{16})
B. (sqrt{2})
C. (frac{22}{7})
D. 3.14
9. Số (pi) thuộc tập hợp nào sau đây?
A. Tập hợp số hữu tỉ (mathbb{Q})
B. Tập hợp số nguyên (mathbb{Z})
C. Tập hợp số vô tỉ (mathbb{I})
D. Tập hợp số tự nhiên (mathbb{N})
10. Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 11
B. -11
C. 11 và -11
D. 12
11. So sánh (sqrt{10}) và (3.1).
A. (sqrt{10} < 3.1)
B. (sqrt{10} > 3.1)
C. (sqrt{10} = 3.1)
D. Không so sánh được
12. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
A. 1.232323...
B. 1.23456...
C. 1.23123123...
D. 1.23
13. Nếu (sqrt{x} = 7) thì (x) bằng bao nhiêu?
A. 49
B. 7
C. 14
D. (sqrt{7})
14. So sánh (sqrt{7}) và 3.
A. (sqrt{7} > 3)
B. (sqrt{7} < 3)
C. (sqrt{7} = 3)
D. Không so sánh được
15. Giá trị của (sqrt{frac{9}{16}})?
A. (frac{9}{16})
B. (frac{3}{4})
C. (frac{4}{3})
D. (frac{81}{256})