Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

1. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle ABC \) đồng dạng. Nếu \( AB = 3 \) và \( AB = 6 \) thì \( \frac{AC}{AC} \) bằng bao nhiêu?

A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 1/3

2. Cho \( \triangle PQR \sim \triangle XYZ \). Nếu \( PQ=5, QR=6, RP=7 \) và \( XY=10 \), thì \( YZ \) bằng bao nhiêu?

A. 12
B. 14
C. 10
D. 8

3. Hai tam giác \( \triangle XYZ \) và \( \triangle PQR \) đồng dạng theo trường hợp c.c.c. Nếu \( XY=4, YZ=5, ZX=6 \) và \( PQ=8 \), thì \( QR \) bằng bao nhiêu?

A. 10
B. 12
C. 14
D. 16

4. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB=9, AC=12, BC=15 \). \( \triangle DEF \) có \( DE=3, EF=4, FD=5 \). Hãy xác định tỉ số đồng dạng của \( \triangle ABC \) với \( \triangle DEF \).

A. 1/3
B. 3
C. 1/2
D. 2

5. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) có \( \frac{AB}{DE} = \frac{BC}{EF} = \frac{CA}{FD} \). Điều này khẳng định hai tam giác đó:

A. Bằng nhau
B. Đồng dạng theo trường hợp c.g.c
C. Đồng dạng theo trường hợp c.c.c
D. Đồng dạng theo trường hợp g.g

6. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB=6, AC=8, BC=10 \). \( \triangle MNP \) có \( MN=3, NP=4, MP=5 \). Hai tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào?

A. Cạnh - Góc - Cạnh
B. Góc - Góc
C. Cạnh - Cạnh - Cạnh
D. Không đồng dạng

7. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm \) và \( \triangle DEF \) có \( DE = 6cm, DF = 8cm, EF = 10cm \). Tìm khẳng định đúng về hai tam giác này.

A. \( \triangle ABC \sim \triangle DEF \)
B. \( \triangle ABC \sim \triangle EDF \)
C. \( \triangle ABC \sim \triangle DFE \)
D. Hai tam giác không đồng dạng

8. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) có \( \frac{AB}{DE} = \frac{AC}{DF} \) và \( \angle A = \angle D \). Hai tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào?

A. Cạnh - Cạnh - Cạnh (c.c.c)
B. Cạnh - Góc - Cạnh (c.g.c)
C. Góc - Góc (g.g)
D. Không đủ điều kiện để kết luận đồng dạng

9. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì:

A. Đồng dạng theo trường hợp cạnh - góc - cạnh
B. Đồng dạng theo trường hợp góc - góc
C. Đồng dạng theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh
D. Bằng nhau

10. Nếu \( \triangle MNP \sim \triangle EFG \) theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh, thì tỉ lệ các cạnh tương ứng là:

A. \( \frac{MN}{EF} = \frac{NP}{FG} = \frac{MP}{EG} \)
B. \( \frac{MN}{FG} = \frac{NP}{EG} = \frac{MP}{EF} \)
C. \( \frac{MN}{EG} = \frac{NP}{EF} = \frac{MP}{FG} \)
D. \( \frac{MN}{EF} = \frac{NP}{EG} = \frac{MP}{FG} \)

11. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB = 4, BC = 6, CA = 8 \). \( \triangle MNP \) có \( MN = 2, NP = 3, PM = 4 \). Tìm khẳng định đúng.

A. \( \triangle ABC \sim \triangle MNP \)
B. \( \triangle ABC \sim \triangle NMP \)
C. \( \triangle ABC \sim \triangle PMN \)
D. Hai tam giác không đồng dạng

12. Trong hai tam giác đồng dạng, tỉ số hai cạnh tương ứng là \( 1.5 \). Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là bao nhiêu?

A. 1.5
B. 2.25
C. 3
D. 0.5

13. Nếu \( \triangle ABC \sim \triangle DEF \) theo trường hợp c.c.c với \( AB=2, BC=3, CA=4 \) và \( DE=6 \), thì \( DF \) bằng bao nhiêu?

A. 12
B. 10
C. 8
D. 4

14. Cho hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle ABC \). Biết \( \frac{AB}{AB} = \frac{AC}{AC} = \frac{BC}{BC} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \( \triangle ABC \sim \triangle ABC \) (theo tỉ số đồng dạng k)
B. \( \triangle ABC \sim \triangle CBA \) (theo tỉ số đồng dạng k)
C. \( \triangle ABC \sim \triangle ACB \) (theo tỉ số đồng dạng k)
D. \( \triangle ABC \sim \triangle BAC \) (theo tỉ số đồng dạng k)

15. Cho \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) đồng dạng theo trường hợp c.c.c. Nếu \( AB=5, BC=6, CA=7 \) và \( DE=10 \), thì độ dài cạnh \( EF \) là bao nhiêu?

A. 12
B. 14
C. 8
D. 10

1 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

1. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle ABC \) đồng dạng. Nếu \( AB = 3 \) và \( AB = 6 \) thì \( \frac{AC}{AC} \) bằng bao nhiêu?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

2. Cho \( \triangle PQR \sim \triangle XYZ \). Nếu \( PQ=5, QR=6, RP=7 \) và \( XY=10 \), thì \( YZ \) bằng bao nhiêu?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

3. Hai tam giác \( \triangle XYZ \) và \( \triangle PQR \) đồng dạng theo trường hợp c.c.c. Nếu \( XY=4, YZ=5, ZX=6 \) và \( PQ=8 \), thì \( QR \) bằng bao nhiêu?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

4. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB=9, AC=12, BC=15 \). \( \triangle DEF \) có \( DE=3, EF=4, FD=5 \). Hãy xác định tỉ số đồng dạng của \( \triangle ABC \) với \( \triangle DEF \).

5 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

5. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) có \( \frac{AB}{DE} = \frac{BC}{EF} = \frac{CA}{FD} \). Điều này khẳng định hai tam giác đó:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

6. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB=6, AC=8, BC=10 \). \( \triangle MNP \) có \( MN=3, NP=4, MP=5 \). Hai tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

7. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm \) và \( \triangle DEF \) có \( DE = 6cm, DF = 8cm, EF = 10cm \). Tìm khẳng định đúng về hai tam giác này.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

8. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) có \( \frac{AB}{DE} = \frac{AC}{DF} \) và \( \angle A = \angle D \). Hai tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

9. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

10. Nếu \( \triangle MNP \sim \triangle EFG \) theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh, thì tỉ lệ các cạnh tương ứng là:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

11. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB = 4, BC = 6, CA = 8 \). \( \triangle MNP \) có \( MN = 2, NP = 3, PM = 4 \). Tìm khẳng định đúng.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

12. Trong hai tam giác đồng dạng, tỉ số hai cạnh tương ứng là \( 1.5 \). Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là bao nhiêu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

13. Nếu \( \triangle ABC \sim \triangle DEF \) theo trường hợp c.c.c với \( AB=2, BC=3, CA=4 \) và \( DE=6 \), thì \( DF \) bằng bao nhiêu?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle ABC \). Biết \( \frac{AB}{AB} = \frac{AC}{AC} = \frac{BC}{BC} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều Bài 8 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác

Tags: Bộ đề 1

15. Cho \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) đồng dạng theo trường hợp c.c.c. Nếu \( AB=5, BC=6, CA=7 \) và \( DE=10 \), thì độ dài cạnh \( EF \) là bao nhiêu?

Xem kết quả