1. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle ABC \) đồng dạng. Nếu \( AB = 3 \) và \( AB = 6 \) thì \( \frac{AC}{AC} \) bằng bao nhiêu?
2. Cho \( \triangle PQR \sim \triangle XYZ \). Nếu \( PQ=5, QR=6, RP=7 \) và \( XY=10 \), thì \( YZ \) bằng bao nhiêu?
3. Hai tam giác \( \triangle XYZ \) và \( \triangle PQR \) đồng dạng theo trường hợp c.c.c. Nếu \( XY=4, YZ=5, ZX=6 \) và \( PQ=8 \), thì \( QR \) bằng bao nhiêu?
4. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB=9, AC=12, BC=15 \). \( \triangle DEF \) có \( DE=3, EF=4, FD=5 \). Hãy xác định tỉ số đồng dạng của \( \triangle ABC \) với \( \triangle DEF \).
5. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) có \( \frac{AB}{DE} = \frac{BC}{EF} = \frac{CA}{FD} \). Điều này khẳng định hai tam giác đó:
A. Bằng nhau
B. Đồng dạng theo trường hợp c.g.c
C. Đồng dạng theo trường hợp c.c.c
D. Đồng dạng theo trường hợp g.g
6. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB=6, AC=8, BC=10 \). \( \triangle MNP \) có \( MN=3, NP=4, MP=5 \). Hai tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào?
A. Cạnh - Góc - Cạnh
B. Góc - Góc
C. Cạnh - Cạnh - Cạnh
D. Không đồng dạng
7. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm \) và \( \triangle DEF \) có \( DE = 6cm, DF = 8cm, EF = 10cm \). Tìm khẳng định đúng về hai tam giác này.
A. \( \triangle ABC \sim \triangle DEF \)
B. \( \triangle ABC \sim \triangle EDF \)
C. \( \triangle ABC \sim \triangle DFE \)
D. Hai tam giác không đồng dạng
8. Hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) có \( \frac{AB}{DE} = \frac{AC}{DF} \) và \( \angle A = \angle D \). Hai tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào?
A. Cạnh - Cạnh - Cạnh (c.c.c)
B. Cạnh - Góc - Cạnh (c.g.c)
C. Góc - Góc (g.g)
D. Không đủ điều kiện để kết luận đồng dạng
9. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì:
A. Đồng dạng theo trường hợp cạnh - góc - cạnh
B. Đồng dạng theo trường hợp góc - góc
C. Đồng dạng theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh
D. Bằng nhau
10. Nếu \( \triangle MNP \sim \triangle EFG \) theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh, thì tỉ lệ các cạnh tương ứng là:
A. \( \frac{MN}{EF} = \frac{NP}{FG} = \frac{MP}{EG} \)
B. \( \frac{MN}{FG} = \frac{NP}{EG} = \frac{MP}{EF} \)
C. \( \frac{MN}{EG} = \frac{NP}{EF} = \frac{MP}{FG} \)
D. \( \frac{MN}{EF} = \frac{NP}{EG} = \frac{MP}{FG} \)
11. Cho \( \triangle ABC \) có \( AB = 4, BC = 6, CA = 8 \). \( \triangle MNP \) có \( MN = 2, NP = 3, PM = 4 \). Tìm khẳng định đúng.
A. \( \triangle ABC \sim \triangle MNP \)
B. \( \triangle ABC \sim \triangle NMP \)
C. \( \triangle ABC \sim \triangle PMN \)
D. Hai tam giác không đồng dạng
12. Trong hai tam giác đồng dạng, tỉ số hai cạnh tương ứng là \( 1.5 \). Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là bao nhiêu?
A. 1.5
B. 2.25
C. 3
D. 0.5
13. Nếu \( \triangle ABC \sim \triangle DEF \) theo trường hợp c.c.c với \( AB=2, BC=3, CA=4 \) và \( DE=6 \), thì \( DF \) bằng bao nhiêu?
14. Cho hai tam giác \( \triangle ABC \) và \( \triangle ABC \). Biết \( \frac{AB}{AB} = \frac{AC}{AC} = \frac{BC}{BC} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \( \triangle ABC \sim \triangle ABC \) (theo tỉ số đồng dạng k)
B. \( \triangle ABC \sim \triangle CBA \) (theo tỉ số đồng dạng k)
C. \( \triangle ABC \sim \triangle ACB \) (theo tỉ số đồng dạng k)
D. \( \triangle ABC \sim \triangle BAC \) (theo tỉ số đồng dạng k)
15. Cho \( \triangle ABC \) và \( \triangle DEF \) đồng dạng theo trường hợp c.c.c. Nếu \( AB=5, BC=6, CA=7 \) và \( DE=10 \), thì độ dài cạnh \( EF \) là bao nhiêu?