Trắc nghiệm Toán học 8 kết nối bài 2 Đa thức
Trắc nghiệm Toán học 8 kết nối bài 2 Đa thức
1. Đa thức nào sau đây có hạng tử tự do bằng 7?
A. $x^2 + 3x + 7$
B. $7x^3 - x^2$
C. $x + 7x^2$
D. $7x^2 + 7x + 7$
2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc ba?
A. $5x^3 + 2x^2 - x + 1$
B. $x^3 - 7x^2$
C. $x^3 + 2x^3 - x$
D. $x^2 + x - 1$
3. Cho hai đa thức $A(x) = 3x^2 - 2x + 1$ và $B(x) = -x^2 + 4x - 3$. Tính $A(x) + B(x)$.
A. $2x^2 + 2x - 2$
B. $4x^2 - 6x + 4$
C. $2x^2 + 2x + 4$
D. $4x^2 + 2x - 2$
4. Đa thức nào sau đây là đa thức bậc 3?
A. $3x^2 + 2x - 1$
B. $x^3 - 5x^2 + 2x$
C. $5x^4 + 2x^3 - x$
D. $7x$
5. Hằng đẳng thức $(a+b)^2$ bằng:
A. $a^2 - 2ab + b^2$
B. $a^2 + ab + b^2$
C. $a^2 + 2ab + b^2$
D. $a^2 + b^2$
6. Hằng đẳng thức $(a-b)^2$ bằng:
A. $a^2 - b^2$
B. $a^2 + 2ab + b^2$
C. $a^2 - 2ab + b^2$
D. $a^2 - 2ab - b^2$
7. Cho $P(x) = x^2 - 5x + 6$. Giá trị của $P(2)$ là:
8. Thu gọn đa thức $P(x) = 2x^3 + 5x^2 - 3x - x^2 + 7x - 1$. Tìm bậc của đa thức $P(x)$ sau khi thu gọn.
A. Bậc 2
B. Bậc 1
C. Bậc 3
D. Bậc 4
9. Đa thức $P(x) = 5x^3 - 2x^2 + x - 1$. Tìm hệ số của hạng tử bậc cao nhất.
10. Rút gọn biểu thức $(x-y)(x+y) + y^2$.
A. $x^2$
B. $x^2 + y^2$
C. $x^2 - y^2$
D. $x^2 + 2y^2$
11. Giá trị của đa thức $x^2 - 6x + 9$ tại $x=3$ là bao nhiêu?
12. Tính $A(x) - B(x)$ với $A(x) = 3x^2 - 2x + 1$ và $B(x) = -x^2 + 4x - 3$.
A. $4x^2 - 6x + 4$
B. $2x^2 + 2x - 2$
C. $4x^2 - 6x - 2$
D. $2x^2 - 6x + 4$
13. Phân tích đa thức $x^2 - 4$ thành nhân tử:
A. $(x-2)(x+2)$
B. $(x-4)(x+1)$
C. $(x-2)^2$
D. $(x+2)^2$
14. Hằng đẳng thức $a^2 - b^2$ bằng:
A. $(a-b)^2$
B. $(a+b)(a-b)$
C. $(a+b)^2$
D. $(a-b)(a-b)$
15. Cho $A(x) = 2x^3 - x + 1$ và $B(x) = x^3 + 3x - 2$. Tính $A(x) - B(x)$.
A. $x^3 - 4x + 3$
B. $3x^3 + 2x - 1$
C. $x^3 + 2x - 1$
D. $x^3 - 4x - 1$