Trắc nghiệm Toán học 9 Cánh diều bài 1: Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn
Trắc nghiệm Toán học 9 Cánh diều bài 1: Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn
1. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
2. Một đa giác đều có 6 cạnh được gọi là gì?
A. Tam giác đều
B. Tứ giác đều
C. Ngũ giác đều
D. Lục giác đều
3. Số đo mỗi góc trong của một lục giác đều là bao nhiêu?
A. $108^\circ$
B. $120^\circ$
C. $135^\circ$
D. $144^\circ$
4. Một đa giác đều có 8 cạnh được gọi là gì?
A. Thất giác đều
B. Bát giác đều
C. Cửu giác đều
D. Thập giác đều
5. Số đo mỗi góc ngoài của một ngũ giác đều là bao nhiêu?
A. $72^\circ$
B. $90^\circ$
C. $108^\circ$
D. $120^\circ$
6. Số đo mỗi góc trong của một bát giác đều là bao nhiêu?
A. $120^\circ$
B. $135^\circ$
C. $144^\circ$
D. $150^\circ$
7. Tổng số đo các góc trong của một đa giác lồi n cạnh được tính bằng công thức nào?
A. $(n-2) \times 180^\circ$
B. $n \times 180^\circ$
C. $(n-1) \times 180^\circ$
D. $(n-2) \times 360^\circ$
8. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
9. Số đo góc ngoài của một đa giác đều n cạnh được tính bằng công thức nào?
A. $\frac{(n-2) \times 180^\circ}{n}$
B. $180^\circ - \frac{(n-2) \times 180^\circ}{n}$
C. $\frac{360^\circ}{n}$
D. $360^\circ$
10. Số đo mỗi góc trong của một đa giác đều n cạnh được tính bằng công thức nào?
A. $\frac{(n-2) \times 180^\circ}{n}$
B. $\frac{n \times 180^\circ}{n-2}$
C. $\frac{(n-1) \times 180^\circ}{n}$
D. $n \times 180^\circ$
11. Đa giác đều nào sau đây có số đường chéo bằng số cạnh?
A. Tam giác đều
B. Tứ giác đều
C. Ngũ giác đều
D. Lục giác đều
12. Nếu một đa giác đều có tổng số đo các góc trong là $1080^\circ$, thì đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
13. Tâm đối xứng của hình vuông là gì?
A. Giao điểm của hai đường chéo.
B. Trung điểm của một cạnh.
C. Một đỉnh của hình vuông.
D. Tâm của đường tròn nội tiếp.
14. Hình nào sau đây KHÔNG phải là hình đa giác đều trong thực tiễn?
A. Mặt bàn hình lục giác đều.
B. Cửa sổ hình vuông.
C. Bánh xe hình tròn.
D. Tấm gạch lát hình tam giác đều.
15. Một đa giác đều có tính chất nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc không bằng nhau.
B. Tất cả các cạnh không bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau.
C. Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
D. Các cạnh bằng nhau từng đôi một, các góc bằng nhau từng đôi một.