Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều Bài tập cuối chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác, véc tơ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều Bài tập cuối chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác, véc tơ

Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều Bài tập cuối chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác, véc tơ

1. Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Phát biểu nào sau đây là đúng về quy tắc cosin trong tam giác?

A. $a^2 = b^2 + c^2 - 2bc \cos A$
B. $a^2 = b^2 + c^2 + 2bc \cos A$
C. $a^2 = b^2 + c^2 - bc \cos A$
D. $a^2 = b^2 - c^2 - 2bc \cos A$

2. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Công thức nào sau đây là đúng cho định lý sin?

A. $\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} = \frac{c}{\sin C}$
B. $\frac{a}{\sin B} = \frac{b}{\sin A} = \frac{c}{\sin C}$
C. $\frac{\sin A}{a} = \frac{\sin B}{b} = \frac{\sin C}{c}$
D. $\frac{a}{\cos A} = \frac{b}{\cos B} = \frac{c}{\cos C}$

3. Cho tam giác ABC có $a=7$, $b=5$, $c=8$. Tính $\cos A$?

A. $\frac{1}{2}$
B. $-\frac{1}{2}$
C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
D. $-\frac{\sqrt{3}}{2}$

4. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Công thức nào sau đây là đúng cho quy tắc sin?

A. $\frac{a}{\sin C} = \frac{b}{\sin B} = \frac{c}{\sin A}$
B. $\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} = \frac{c}{\sin C}$
C. $\frac{a}{\cos A} = \frac{b}{\cos B} = \frac{c}{\cos C}$
D. $\frac{\sin A}{a} = \frac{\sin C}{c} = \frac{\sin B}{b}$

5. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích tam giác khi biết độ dài hai cạnh và góc xen giữa?

A. $S = \frac{1}{2} bc \sin A$
B. $S = \frac{1}{2} ab \sin C$
C. $S = \frac{1}{2} ac \sin B$
D. Tất cả các đáp án trên

6. Trong tam giác ABC, nếu $a^2 = b^2 + c^2$, thì góc A của tam giác đó có số đo là bao nhiêu?

A. $90^{\circ}$
B. $60^{\circ}$
C. $120^{\circ}$
D. $45^{\circ}$

7. Cho hai véc tơ $\vec{a} = (3; 4)$ và $\vec{b} = (-4; 3)$. Tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b}$ bằng bao nhiêu?

A. 0
B. 1
C. -7
D. 25

8. Cho hai véc tơ $\vec{u} = (2; -3)$ và $\vec{v} = (1; 5)$. Tích vô hướng của hai véc tơ này là:

A. -13
B. 13
C. -17
D. 17

9. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Đẳng thức véc tơ nào sau đây là đúng?

A. $\overrightarrow{AM} = \frac{1}{2}(\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC})$
B. $\overrightarrow{AM} = \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}$
C. $\overrightarrow{AM} = \frac{1}{2}(\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AC})$
D. $\overrightarrow{AM} = \overrightarrow{AC} - \overrightarrow{AB}$

10. Hai véc tơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác véc tơ không. Khi nào thì $\vec{a} \cdot \vec{b} = 0$?

A. Khi $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương
B. Khi $\vec{a}$ và $\vec{b}$ vuông góc
C. Khi $\vec{a}$ và $\vec{b}$ ngược hướng
D. Khi $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng hướng

11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tích vô hướng của hai véc tơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AC}$ bằng bao nhiêu?

A. 0
B. $AB \cdot AC$
C. $-AB \cdot AC$
D. $AB^2 + AC^2$

12. Cho tam giác ABC, với điểm M là trung điểm của AB và điểm N là trung điểm của AC. Véc tơ $\overrightarrow{MN}$ bằng:

A. $\overrightarrow{BC}$
B. $\frac{1}{2}\overrightarrow{BC}$
C. $-\frac{1}{2}\overrightarrow{BC}$
D. $-\overrightarrow{BC}$

13. Trong tam giác ABC, nếu $b^2 = a^2 + c^2 - 2ac \cos B$, thì công thức này được gọi là gì?

A. Định lý sin
B. Quy tắc cộng véc tơ
C. Quy tắc cosin
D. Định lý Pitago

14. Cho véc tơ $\vec{a} = (1; -2)$, $\vec{b} = (3; 1)$. Tìm véc tơ $\vec{c} = 2\vec{a} - \vec{b}$

A. $(5; -5)$
B. $(-1; -5)$
C. $(5; -3)$
D. $(-1; -3)$

15. Trong tam giác ABC, nếu $\cos A < 0$, thì góc A có thể là:

A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt

You need to add questions