Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều Bài tập cuối chương 1: Mệnh đề toán học, tập hợp
1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Nếu 2 + 2 = 4 thì \pi là số vô tỉ.
B. Nếu 2 + 2 = 5 thì \pi là số hữu tỉ.
C. Nếu 2 + 2 = 4 thì \sqrt{2} là số hữu tỉ.
D. Nếu \sqrt{2} là số vô tỉ thì 3 > 1.
2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}
B. \mathbb{R} \subset \mathbb{Q}
C. \mathbb{N} \supset \mathbb{Z}
D. \mathbb{Z} \subset \mathbb{N}
3. Cho tập hợp A = {\text{an, bình, cường, dung}}. Số phần tử của tập hợp A là bao nhiêu?
4. Cho tập hợp B = {x \in \mathbb{Z} | -2 \le x \le 2}. Số phần tử của tập hợp B là bao nhiêu?
5. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?
A. {x \in \mathbb{R} | x^2 + 1 = 0}
B. {x \in \mathbb{N} | x \text{ là số chẵn}}
C. {x \in \mathbb{Z} | -1 < x < 1}
D. {x \in \mathbb{R} | x^2 - 1 = 0}
6. Cho hai mệnh đề P: "Tam giác ABC cân tại A" và Q: "Tam giác ABC có hai góc bằng nhau". Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. P \Rightarrow Q, Q \Rightarrow P, P \Leftrightarrow Q
B. P \Rightarrow Q, Q \not\Rightarrow P
C. P \not\Rightarrow Q, Q \Rightarrow P
D. P \not\Rightarrow Q, Q \not\Rightarrow P
7. Cho mệnh đề P: "x > 3". Tìm mệnh đề phủ định của P.
A. \text{x} \le 3
B. \text{x} < 3
C. \text{x} \ge 3
D. \text{x} = 3
8. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6}. Tìm A \cap B.
A. {1, 2, 5, 6}
B. {3, 4}
C. {1, 2, 3, 4, 5, 6}
D. {1, 2}
9. Cho tập hợp A = {x \in \mathbb{N} | x < 5}. Phát biểu nào sau đây là đúng về tập hợp A?
A. A = {1, 2, 3, 4, 5}
B. A = {0, 1, 2, 3, 4}
C. A = {1, 2, 3, 4}
D. A = {x | x \le 5, x \in \mathbb{N}}
10. Cho tập hợp A = {1, 3, 5, 7}. Tập hợp nào sau đây là tập con của A?
A. {1, 2, 3}
B. {3, 5, 8}
C. {1, 5}
D. {1, 3, 5, 7, 9}
11. Cho mệnh đề \forall x \in \mathbb{R}, x^2 \ge 0. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là gì?
A. \forall x \in \mathbb{R}, x^2 < 0.
B. \exists x \in \mathbb{R}, x^2 < 0.
C. \exists x \in \mathbb{R}, x^2 \le 0.
D. \forall x \in \mathbb{R}, x^2 > 0.
12. Cho mệnh đề \forall x \in \mathbb{R}, x^2 - 1 \ne 0. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là gì?
A. \forall x \in \mathbb{R}, x^2 - 1 = 0.
B. \exists x \in \mathbb{R}, x^2 - 1 \ne 0.
C. \exists x \in \mathbb{R}, x^2 - 1 = 0.
D. \forall x \in \mathbb{R}, x^2 - 1 \le 0.
13. Tập hợp \mathbb{Z} \setminus \mathbb{N} bằng tập hợp nào sau đây?
A. Tập hợp các số nguyên dương.
B. Tập hợp các số nguyên âm.
C. Tập hợp các số nguyên không âm.
D. Tập hợp các số nguyên.
14. Cho tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tìm A \cup B.
A. {1, 2, 3, 4}
B. {2, 3}
C. {1, 4}
D. {1, 2, 3}
15. Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5} và tập hợp B = {3, 4, 5, 6, 7}. Tìm A \setminus B.
A. {0, 1, 2, 6, 7}
B. {0, 1, 2}
C. {6, 7}
D. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}