Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

1. Một đường tròn có tâm $I(3; -1)$ và đi qua điểm $A(1; 2)$. Phương trình của đường tròn là:

A. $(x-3)^2 + (y+1)^2 = 13$
B. $(x+3)^2 + (y-1)^2 = 13$
C. $(x-3)^2 + (y+1)^2 = \sqrt{13}$
D. $(x+3)^2 + (y-1)^2 = \sqrt{13}$

2. Cho đường tròn $(C)$ có phương trình $x^2 + y^2 + 2x - 4y - 4 = 0$. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$.

A. Tâm $I(-1; 2)$, bán kính $R=3$
B. Tâm $I(1; -2)$, bán kính $R=3$
C. Tâm $I(-1; 2)$, bán kính $R=\sqrt{4}$
D. Tâm $I(1; -2)$, bán kính $R=\sqrt{4}$

3. Đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 + 2x - 4y + 1 = 0$ có bán kính bằng bao nhiêu?

A. $R=2$
B. $R=\sqrt{2}$
C. $R=4$
D. $R=\sqrt{3}$

4. Phương trình $x^2 + y^2 + 2mx + 2ny + p = 0$ là phương trình của một đường tròn khi nào?

A. $m^2 + n^2 - p > 0$
B. $m^2 + n^2 - p \ge 0$
C. $m^2 + n^2 - p < 0$
D. $m^2 + n^2 - p = 0$

5. Cho hai điểm $A(1; 2)$ và $B(5; 4)$. Đường tròn đường kính $AB$ có phương trình là:

A. $(x-3)^2 + (y-3)^2 = 5$
B. $(x-3)^2 + (y-3)^2 = \sqrt{5}$
C. $(x+3)^2 + (y+3)^2 = 5$
D. $(x-3)^2 + (y+3)^2 = 5$

6. Cho đường tròn $(C)$ có phương trình $x^2 + y^2 = 16$. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường tròn $(C)$?

A. $M(4; 0)$
B. $N(3; 3)$
C. $P(0; -3)$
D. $Q(2; \sqrt{10})$

7. Đường tròn $(C)$ có tâm $I(3; 1)$ và tiếp xúc với trục $Ox$. Phương trình của đường tròn là:

A. $(x-3)^2 + (y-1)^2 = 1$
B. $(x-3)^2 + (y-1)^2 = 9$
C. $(x+3)^2 + (y+1)^2 = 1$
D. $(x-3)^2 + (y-1)^2 = \sqrt{1}$

8. Đường tròn có phương trình $$(x-1)^2 + (y+2)^2 = 9$$ có tâm $I$ và bán kính $R$ là:

A. Tâm $I(1; -2)$, bán kính $R=3$
B. Tâm $I(-1; 2)$, bán kính $R=3$
C. Tâm $I(1; -2)$, bán kính $R=9$
D. Tâm $I(-1; 2)$, bán kính $R=9$

9. Tìm bán kính $R$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 2ax - 2by + c = 0$, với điều kiện $a^2 + b^2 - c > 0$.

A. $R = \sqrt{a^2 + b^2 - c}$
B. $R = a^2 + b^2 - c$
C. $R = \sqrt{a^2 + b^2 + c}$
D. $R = a^2 + b^2 + c$

10. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 4x + 6y - 12 = 0$.

A. Tâm $I(2; -3)$, bán kính $R=5$
B. Tâm $I(-2; 3)$, bán kính $R=5$
C. Tâm $I(2; -3)$, bán kính $R=\sqrt{12}$
D. Tâm $I(-2; 3)$, bán kính $R=\sqrt{12}$

11. Đường tròn có tâm $I(2; -3)$ và đi qua gốc tọa độ $O(0; 0)$. Phương trình đường tròn là:

A. $(x-2)^2 + (y+3)^2 = 13$
B. $(x+2)^2 + (y-3)^2 = 13$
C. $(x-2)^2 + (y+3)^2 = \sqrt{13}$
D. $(x+2)^2 + (y-3)^2 = \sqrt{13}$

12. Đường tròn $(C)$ có tâm $I(1; 2)$ và tiếp xúc với trục $Oy$. Phương trình của đường tròn là:

A. $(x-1)^2 + (y-2)^2 = 1$
B. $(x-1)^2 + (y-2)^2 = 4$
C. $(x+1)^2 + (y+2)^2 = 1$
D. $(x-1)^2 + (y-2)^2 = 2$

13. Đường thẳng $d: x - y + 1 = 0$ cắt đường tròn $(C): x^2 + y^2 = 1$ tại bao nhiêu điểm?

A. 0 điểm
B. 1 điểm
C. 2 điểm
D. Vô số điểm

14. Cho đường tròn $(C): x^2 + y^2 = 25$. Điểm $M(3; 4)$ có vị trí như thế nào đối với đường tròn?

A. M nằm trong đường tròn
B. M nằm ngoài đường tròn
C. M nằm trên đường tròn
D. M trùng với tâm đường tròn

15. Tìm tâm $I$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 6x - 8y + 21 = 0$.

A. $I(3; 4)$
B. $I(-3; -4)$
C. $I(6; 8)$
D. $I(-6; -8)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

1. Một đường tròn có tâm $I(3; -1)$ và đi qua điểm $A(1; 2)$. Phương trình của đường tròn là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

2. Cho đường tròn $(C)$ có phương trình $x^2 + y^2 + 2x - 4y - 4 = 0$. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

3. Đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 + 2x - 4y + 1 = 0$ có bán kính bằng bao nhiêu?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

4. Phương trình $x^2 + y^2 + 2mx + 2ny + p = 0$ là phương trình của một đường tròn khi nào?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

5. Cho hai điểm $A(1; 2)$ và $B(5; 4)$. Đường tròn đường kính $AB$ có phương trình là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

6. Cho đường tròn $(C)$ có phương trình $x^2 + y^2 = 16$. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường tròn $(C)$?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

7. Đường tròn $(C)$ có tâm $I(3; 1)$ và tiếp xúc với trục $Ox$. Phương trình của đường tròn là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

8. Đường tròn có phương trình $$(x-1)^2 + (y+2)^2 = 9$$ có tâm $I$ và bán kính $R$ là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

9. Tìm bán kính $R$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 2ax - 2by + c = 0$, với điều kiện $a^2 + b^2 - c > 0$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

10. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 4x + 6y - 12 = 0$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

11. Đường tròn có tâm $I(2; -3)$ và đi qua gốc tọa độ $O(0; 0)$. Phương trình đường tròn là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

12. Đường tròn $(C)$ có tâm $I(1; 2)$ và tiếp xúc với trục $Oy$. Phương trình của đường tròn là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

13. Đường thẳng $d: x - y + 1 = 0$ cắt đường tròn $(C): x^2 + y^2 = 1$ tại bao nhiêu điểm?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

14. Cho đường tròn $(C): x^2 + y^2 = 25$. Điểm $M(3; 4)$ có vị trí như thế nào đối với đường tròn?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

15. Tìm tâm $I$ của đường tròn có phương trình $x^2 + y^2 - 6x - 8y + 21 = 0$.