Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính – Đề 5

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Toán tài chính

1. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá tài sản nào?

A. Bất động sản.
B. Cổ phiếu.
C. Trái phiếu.
D. Tất cả các đáp án trên.

2. Giá trị tương lai (Future Value - FV) của một khoản tiền đầu tư ban đầu (Present Value - PV) sau n kỳ với lãi suất kép r được tính như thế nào?

A. FV = PV * (1 + r * n)
B. FV = PV * (1 + r)^n
C. FV = PV / (1 + r)^n
D. FV = PV / (1 + r * n)

3. Lãi suất danh nghĩa (Nominal Interest Rate) khác với lãi suất hiệu dụng (Effective Interest Rate) như thế nào?

A. Lãi suất danh nghĩa đã bao gồm tác động của lãi kép, lãi suất hiệu dụng thì chưa.
B. Lãi suất danh nghĩa là lãi suất công bố, lãi suất hiệu dụng phản ánh lãi suất thực tế nhận được sau khi tính lãi kép.
C. Lãi suất danh nghĩa tính theo năm, lãi suất hiệu dụng tính theo tháng.
D. Lãi suất danh nghĩa luôn cao hơn lãi suất hiệu dụng.

4. Khi so sánh hai khoản vay có lãi suất danh nghĩa bằng nhau nhưng kỳ ghép lãi khác nhau, khoản vay nào sẽ có chi phí lãi vay thực tế cao hơn?

A. Khoản vay có kỳ ghép lãi dài hơn (ví dụ: ghép lãi hàng năm).
B. Khoản vay có kỳ ghép lãi ngắn hơn (ví dụ: ghép lãi hàng tháng).
C. Chi phí lãi vay thực tế của cả hai khoản vay là như nhau.
D. Không thể xác định được nếu không biết số tiền vay.

5. Lãi suất phi rủi ro (Risk-free rate) thường được tham chiếu đến loại tài sản nào?

A. Cổ phiếu blue-chip.
B. Trái phiếu doanh nghiệp có xếp hạng tín nhiệm cao.
C. Tín phiếu kho bạc nhà nước (Treasury Bills).
D. Bất động sản.

6. Lãi suất chiết khấu (discount rate) được sử dụng trong phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) để làm gì?

A. Tăng giá trị của dòng tiền trong tương lai.
B. Giảm giá trị của dòng tiền trong tương lai về giá trị hiện tại.
C. Tính tổng dòng tiền trong tương lai mà không cần quy về giá trị hiện tại.
D. Xác định thời điểm hoàn vốn đầu tư.

7. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Internal Rate of Return - IRR) là gì?

A. Lãi suất chiết khấu làm cho NPV của dự án đạt giá trị dương lớn nhất.
B. Lãi suất chiết khấu làm cho NPV của dự án bằng 0.
C. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư ban đầu.
D. Thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu.

8. Nếu một cổ phiếu có beta bằng 1.2, điều này có ý nghĩa gì?

A. Cổ phiếu có rủi ro thấp hơn thị trường.
B. Cổ phiếu có rủi ro tương đương thị trường.
C. Cổ phiếu có rủi ro cao hơn thị trường.
D. Không thể kết luận về rủi ro của cổ phiếu dựa trên beta.

9. Hệ số beta trong mô hình CAPM đo lường điều gì?

A. Tổng rủi ro của cổ phiếu.
B. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu.
C. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu so với thị trường chung.
D. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiếu.

10. Ưu điểm chính của phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period) là gì?

A. Tính đến giá trị thời gian của tiền tệ.
B. Dễ tính toán và dễ hiểu.
C. Đưa ra quyết định đầu tư tối ưu về mặt giá trị.
D. Phản ánh đầy đủ lợi nhuận của dự án trong dài hạn.

11. Giá trị thời gian của tiền tệ (Time Value of Money - TVM) dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

A. Một đồng tiền hôm nay có giá trị tương đương một đồng tiền trong tương lai.
B. Một đồng tiền hôm nay có giá trị lớn hơn một đồng tiền trong tương lai do tiềm năng sinh lời.
C. Một đồng tiền trong tương lai luôn có giá trị lớn hơn một đồng tiền hôm nay để bù đắp rủi ro lạm phát.
D. Giá trị của tiền tệ không thay đổi theo thời gian.

12. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
B. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp.
C. Khả năng thanh toán nợ dài hạn.
D. Hiệu quả hoạt động kinh doanh.

13. Rủi ro hệ thống (systematic risk) hay rủi ro thị trường (market risk) là loại rủi ro như thế nào?

A. Rủi ro chỉ ảnh hưởng đến một công ty hoặc ngành cụ thể.
B. Rủi ro ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường hoặc nền kinh tế.
C. Rủi ro có thể loại bỏ bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư.
D. Rủi ro liên quan đến hoạt động kinh doanh cụ thể của công ty.

14. Dòng tiền niên kim (annuity) là gì?

A. Một khoản tiền duy nhất được nhận hoặc trả một lần.
B. Chuỗi các khoản tiền bằng nhau được nhận hoặc trả định kỳ trong một khoảng thời gian xác định.
C. Dòng tiền không đều, biến động theo từng kỳ.
D. Khoản tiền cuối cùng trong một chuỗi dòng tiền.

15. Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk) hay rủi ro đặc thù (specific risk) là loại rủi ro như thế nào?

A. Rủi ro ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường.
B. Rủi ro có thể loại bỏ hoặc giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư.
C. Rủi ro không thể kiểm soát được.
D. Rủi ro liên quan đến các yếu tố kinh tế vĩ mô.

16. Tiêu chí NPV để ra quyết định đầu tư là gì?

A. Chấp nhận dự án nếu NPV < 0.
B. Chấp nhận dự án nếu NPV > 0.
C. Chấp nhận dự án nếu NPV = 0.
D. Luôn từ chối dự án bất kể giá trị NPV.

17. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án đầu tư là gì?

A. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền vào.
B. Thời gian cần thiết để dòng tiền vào lũy kế bằng vốn đầu tư ban đầu.
C. Tỷ suất sinh lời trung bình hàng năm của dự án.
D. Tổng dòng tiền vào trừ đi vốn đầu tư ban đầu.

18. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) là gì?

A. Sử dụng vốn chủ sở hữu để tăng lợi nhuận.
B. Sử dụng nợ vay để khuếch đại lợi nhuận hoặc thua lỗ trên vốn chủ sở hữu.
C. Giảm thiểu rủi ro tài chính cho doanh nghiệp.
D. Tối ưu hóa cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

19. Công thức tính giá trị hiện tại (Present Value - PV) của một khoản tiền duy nhất (Future Value - FV) nhận được trong tương lai là gì, với lãi suất chiết khấu là r và số kỳ là n?

A. PV = FV * (1 + r)^n
B. PV = FV / (1 + r)^n
C. PV = FV * (1 - r)^n
D. PV = FV / (1 - r)^n

20. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value - NPV) của một dự án đầu tư được tính bằng cách nào?

A. Tổng dòng tiền vào trừ đi tổng dòng tiền ra.
B. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền vào trừ đi vốn đầu tư ban đầu.
C. Tổng giá trị tương lai của dòng tiền vào trừ đi vốn đầu tư ban đầu.
D. Tổng dòng tiền vào chia cho vốn đầu tư ban đầu.

21. Niên kim vĩnh viễn (perpetuity) khác với niên kim thông thường (annuity due) ở điểm nào?

A. Niên kim vĩnh viễn có số kỳ thanh toán xác định, còn niên kim thông thường thì không.
B. Niên kim vĩnh viễn thanh toán vào cuối kỳ, còn niên kim thông thường thanh toán vào đầu kỳ.
C. Niên kim vĩnh viễn có dòng tiền thay đổi, còn niên kim thông thường có dòng tiền cố định.
D. Niên kim vĩnh viễn kéo dài vô thời hạn, trong khi niên kim thông thường có thời hạn hữu hạn.

22. Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn là gì?

A. Mức doanh thu tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được.
B. Mức doanh thu mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí, doanh nghiệp không lãi không lỗ.
C. Mức chi phí tối thiểu để sản xuất sản phẩm.
D. Mức lợi nhuận tối thiểu mà doanh nghiệp cần đạt được.

23. Cấu trúc vốn (Capital Structure) của doanh nghiệp đề cập đến điều gì?

A. Tổng tài sản của doanh nghiệp.
B. Tỷ lệ giữa nợ và vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
C. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC).
D. Chính sách cổ tức của doanh nghiệp.

24. Giá trị hiện tại của niên kim (Present Value of Annuity - PVA) được sử dụng để làm gì?

A. Tính tổng giá trị các khoản thanh toán trong tương lai cộng lại.
B. Xác định giá trị hiện tại của chuỗi các khoản thanh toán đều đặn trong tương lai.
C. Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư niên kim.
D. Đánh giá rủi ro của dòng tiền niên kim.

25. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đo lường điều gì?

A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
D. Cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

26. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong toán tài chính được sử dụng để làm gì?

A. Xác định điểm hòa vốn của dự án.
B. Đánh giá tác động của sự thay đổi của một biến số đầu vào lên kết quả tài chính (ví dụ: NPV).
C. Tính toán xác suất thành công của dự án.
D. So sánh hiệu quả tài chính của các dự án khác nhau.

27. Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp đại diện cho điều gì?

A. Chi phí hoạt động kinh doanh hàng ngày.
B. Tỷ suất sinh lời tối thiểu mà doanh nghiệp cần đạt được trên vốn đầu tư để làm hài lòng nhà đầu tư.
C. Tổng chi phí vay vốn của doanh nghiệp.
D. Giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu.

28. Mô hình định giá tài sản vốn (Capital Asset Pricing Model - CAPM) được sử dụng để làm gì?

A. Đo lường rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu.
B. Ước tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiếu dựa trên rủi ro hệ thống.
C. Tính toán giá trị nội tại của cổ phiếu.
D. Xác định thời điểm tốt nhất để mua bán cổ phiếu.

29. Tiêu chí IRR để ra quyết định đầu tư là gì?

A. Chấp nhận dự án nếu IRR nhỏ hơn lãi suất chiết khấu yêu cầu.
B. Chấp nhận dự án nếu IRR lớn hơn lãi suất chiết khấu yêu cầu.
C. Chấp nhận dự án nếu IRR bằng lãi suất chiết khấu yêu cầu.
D. Luôn từ chối dự án bất kể giá trị IRR.

30. Nhược điểm chính của phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period) là gì?

A. Khó tính toán.
B. Không tính đến giá trị thời gian của tiền tệ.
C. Không phù hợp với dự án có dòng tiền không đều.
D. Chỉ áp dụng cho dự án ngắn hạn.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

1. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá tài sản nào?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

2. Giá trị tương lai (Future Value - FV) của một khoản tiền đầu tư ban đầu (Present Value - PV) sau n kỳ với lãi suất kép r được tính như thế nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

3. Lãi suất danh nghĩa (Nominal Interest Rate) khác với lãi suất hiệu dụng (Effective Interest Rate) như thế nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

4. Khi so sánh hai khoản vay có lãi suất danh nghĩa bằng nhau nhưng kỳ ghép lãi khác nhau, khoản vay nào sẽ có chi phí lãi vay thực tế cao hơn?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

5. Lãi suất phi rủi ro (Risk-free rate) thường được tham chiếu đến loại tài sản nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

6. Lãi suất chiết khấu (discount rate) được sử dụng trong phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) để làm gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

7. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Internal Rate of Return - IRR) là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

8. Nếu một cổ phiếu có beta bằng 1.2, điều này có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

9. Hệ số beta trong mô hình CAPM đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

10. Ưu điểm chính của phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period) là gì?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

11. Giá trị thời gian của tiền tệ (Time Value of Money - TVM) dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

12. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

13. Rủi ro hệ thống (systematic risk) hay rủi ro thị trường (market risk) là loại rủi ro như thế nào?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

14. Dòng tiền niên kim (annuity) là gì?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

15. Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk) hay rủi ro đặc thù (specific risk) là loại rủi ro như thế nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

16. Tiêu chí NPV để ra quyết định đầu tư là gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

17. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án đầu tư là gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

18. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) là gì?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

19. Công thức tính giá trị hiện tại (Present Value - PV) của một khoản tiền duy nhất (Future Value - FV) nhận được trong tương lai là gì, với lãi suất chiết khấu là r và số kỳ là n?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

20. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value - NPV) của một dự án đầu tư được tính bằng cách nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

21. Niên kim vĩnh viễn (perpetuity) khác với niên kim thông thường (annuity due) ở điểm nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

22. Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn là gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

23. Cấu trúc vốn (Capital Structure) của doanh nghiệp đề cập đến điều gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

24. Giá trị hiện tại của niên kim (Present Value of Annuity - PVA) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

25. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

26. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong toán tài chính được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

27. Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp đại diện cho điều gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

28. Mô hình định giá tài sản vốn (Capital Asset Pricing Model - CAPM) được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

29. Tiêu chí IRR để ra quyết định đầu tư là gì?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán tài chính

Tags: Bộ đề 5

30. Nhược điểm chính của phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period) là gì?