Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Logistics quốc tế

1. Trong quy trình thủ tục hải quan xuất khẩu, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

A. Khai báo hải quan.
B. Kiểm tra thực tế hàng hóa.
C. Nộp thuế xuất khẩu (nếu có).
D. Thông quan hàng hóa.

2. Trong quản lý rủi ro logistics quốc tế, rủi ro `chậm trễ giao hàng` thường KHÔNG bao gồm nguyên nhân nào sau đây?

A. Thiên tai (bão, lũ lụt)
B. Biến động tỷ giá hối đoái
C. Tắc nghẽn cảng biển
D. Sai sót trong thủ tục hải quan

3. Phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây giảm thiểu rủi ro thanh toán cho người bán NHẤT?

A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT) trả sau.
B. Nhờ thu chứng từ (Documentary Collection).
C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C) không hủy ngang.
D. Ghi sổ (Open Account).

4. Trong quản lý chuỗi cung ứng logistics quốc tế, `Just-in-Time` (JIT) là phương pháp quản lý tồn kho hướng tới mục tiêu nào?

A. Dự trữ lượng tồn kho lớn để đáp ứng biến động nhu cầu.
B. Giảm thiểu tối đa chi phí lưu kho bằng cách nhận hàng khi cần thiết.
C. Tăng cường kiểm soát chất lượng hàng tồn kho.
D. Đa dạng hóa nguồn cung ứng hàng tồn kho.

5. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ vận tải đa phương thức?

A. Vận đơn đường biển (Bill of Lading)
B. Vận đơn hàng không (Air Waybill)
C. Vận đơn đường sắt (Rail Consignment Note)
D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)

6. Trong quản lý rủi ro chuỗi cung ứng, chiến lược `đa dạng hóa nguồn cung ứng` (supply diversification) nhằm mục đích chính nào?

A. Giảm chi phí mua hàng.
B. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm.
C. Giảm sự phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất và giảm rủi ro gián đoạn nguồn cung.
D. Tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấp hiện tại.

7. Trong Incoterms 2020, quy tắc nào có thể sử dụng cho MỌI phương thức vận tải và KHÔNG yêu cầu người bán giao hàng lên phương tiện vận tải do người mua chỉ định?

A. FOB (Free On Board).
B. CIF (Cost, Insurance and Freight).
C. FCA (Free Carrier).
D. CPT (Carriage Paid To).

8. Thuật ngữ `CFS` (Container Freight Station) trong logistics quốc tế dùng để chỉ địa điểm nào?

A. Cảng cạn (Inland Container Depot - ICD).
B. Bãi container (Container Yard - CY).
C. Trạm gom hàng lẻ (Container Freight Station - CFS).
D. Kho hàng không (Air Cargo Terminal).

9. Kho ngoại quan (bonded warehouse) KHÔNG có chức năng chính nào sau đây?

A. Lưu trữ hàng hóa chờ xuất khẩu hoặc nhập khẩu.
B. Thực hiện các dịch vụ gia tăng giá trị cho hàng hóa (đóng gói, dán nhãn...).
C. Tiến hành thủ tục hải quan cho hàng hóa.
D. Sản xuất và chế biến hàng hóa.

10. Trong logistics quốc tế, `thủ tục tạm nhập tái xuất` thường được áp dụng cho loại hàng hóa nào?

A. Hàng hóa tiêu dùng nhập khẩu để bán lẻ.
B. Hàng hóa nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất.
C. Hàng hóa triển lãm, hội chợ, hoặc máy móc thiết bị thuê mượn tạm thời.
D. Hàng hóa xuất khẩu để tiêu thụ tại nước ngoài.

11. Incoterms nào đặt nghĩa vụ lớn nhất lên người bán trong việc vận chuyển hàng hóa quốc tế?

A. FOB (Free On Board)
B. CIF (Cost, Insurance and Freight)
C. EXW (Ex Works)
D. DDP (Delivered Duty Paid)

12. Trong logistics quốc tế, `Bill of Lading` (Vận đơn đường biển) có bao nhiêu chức năng chính?

A. 1 chức năng.
B. 2 chức năng.
C. 3 chức năng.
D. 4 chức năng.

13. Công ước quốc tế nào quy định về trách nhiệm của người vận chuyển hàng hóa đường biển?

A. Công ước Viên 1980 (CISG).
B. Quy tắc Hague-Visby.
C. Công ước Kyoto sửa đổi.
D. Hiệp định TRIPS.

14. Trong logistics quốc tế, `Container 40’HC` khác biệt với `Container 40’ thường ở điểm nào?

A. Chiều dài.
B. Chiều rộng.
C. Chiều cao.
D. Tải trọng.

15. Chọn phát biểu ĐÚNG về bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế.

A. Bảo hiểm là bắt buộc cho mọi lô hàng xuất nhập khẩu.
B. Người mua luôn là người mua bảo hiểm hàng hóa.
C. Bảo hiểm giúp bảo vệ giá trị hàng hóa trước các rủi ro trong quá trình vận chuyển.
D. Chi phí bảo hiểm luôn do người bán chịu.

16. Chứng từ nào sau đây KHÔNG thể hiện quyền sở hữu hàng hóa và KHÔNG có chức năng chuyển nhượng?

A. Vận đơn đường biển gốc (Original Bill of Lading).
B. Vận đơn hàng không (Air Waybill).
C. Vận đơn theo lệnh (Order Bill of Lading).
D. Vận đơn đích danh (Straight Bill of Lading).

17. Loại hình kho nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ hàng hóa đông lạnh trong logistics quốc tế?

A. Kho CFS.
B. Kho ngoại quan.
C. Kho mát.
D. Kho lạnh.

18. Chọn phát biểu SAI về vận tải đường sắt trong logistics quốc tế.

A. Chi phí vận tải thường cạnh tranh hơn so với đường bộ cho khoảng cách dài.
B. Ít bị ảnh hưởng bởi tắc nghẽn giao thông so với đường bộ.
C. Tính linh hoạt cao, có thể tiếp cận mọi địa điểm.
D. Khả năng vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn.

19. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ `Demurrage` và `Detention` liên quan đến chi phí phát sinh khi nào?

A. Chậm trễ trong thanh toán tiền hàng.
B. Chậm trễ trong việc bốc xếp hàng hóa tại cảng.
C. Chậm trễ trong việc trả container rỗng cho hãng tàu/đơn vị cho thuê.
D. Cả 2 và 3 đều đúng.

20. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ `CY/CY` thường được sử dụng để chỉ điều kiện giao hàng nào?

A. Từ kho người gửi đến kho người nhận.
B. Từ bãi container (container yard) tại cảng đi đến bãi container (container yard) tại cảng đích.
C. Từ cửa nhà máy người gửi đến cửa nhà máy người nhận.
D. Từ cảng đi đến kho người nhận.

21. Chọn cặp Incoterms đối lập về nghĩa vụ của người bán liên quan đến chi phí vận tải chính.

A. FOB và CIF.
B. EXW và DDP.
C. FCA và CPT.
D. DAT và DAP.

22. Ưu điểm chính của việc sử dụng dịch vụ của các công ty giao nhận vận tải (Freight Forwarder) trong logistics quốc tế là gì?

A. Chi phí vận chuyển luôn rẻ hơn so với tự thuê vận chuyển trực tiếp.
B. Được đảm bảo chắc chắn về thời gian giao hàng nhanh nhất.
C. Tận dụng được kinh nghiệm, mạng lưới và chuyên môn của họ trong lĩnh vực logistics.
D. Giảm thiểu hoàn toàn rủi ro trong quá trình vận chuyển.

23. Trong thương mại điện tử xuyên biên giới, yếu tố nào sau đây CÓ ẢNH HƯỞNG LỚN NHẤT đến trải nghiệm khách hàng liên quan đến logistics?

A. Thương hiệu của hãng vận chuyển.
B. Thời gian và chi phí vận chuyển.
C. Quy trình đóng gói sản phẩm.
D. Số lượng nhân viên giao hàng của công ty logistics.

24. Loại hình vận tải nào sau đây thường được sử dụng cho `vận chuyển chặng đầu` (first-mile delivery) và `vận chuyển chặng cuối` (last-mile delivery) trong logistics quốc tế?

A. Vận tải đường biển.
B. Vận tải đường hàng không.
C. Vận tải đường bộ.
D. Vận tải đường sắt.

25. Rủi ro nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm rủi ro hoạt động trong logistics quốc tế?

A. Rủi ro hư hỏng, mất mát hàng hóa.
B. Rủi ro chậm trễ giao hàng.
C. Rủi ro biến động tỷ giá hối đoái.
D. Rủi ro sai sót trong chứng từ.

26. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của chi phí logistics quốc tế?

A. Chi phí vận tải.
B. Chi phí lưu kho, bến bãi.
C. Chi phí marketing và quảng cáo sản phẩm.
D. Chi phí thủ tục hải quan.

27. Phân loại hàng hóa theo mã HS (Harmonized System) nhằm mục đích chính nào trong thương mại quốc tế?

A. Xác định giá trị hàng hóa để tính thuế.
B. Thống kê thương mại quốc tế và áp dụng thuế quan.
C. Kiểm soát chất lượng và an toàn hàng hóa.
D. Đơn giản hóa thủ tục hải quan.

28. Chọn phát biểu SAI về vận tải hàng không trong logistics quốc tế.

A. Chi phí vận tải thường cao hơn so với đường biển.
B. Thời gian vận chuyển nhanh, phù hợp với hàng hóa khẩn cấp.
C. Ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết so với đường biển.
D. Khối lượng và kích thước hàng hóa vận chuyển bị giới hạn hơn so với đường biển.

29. Phương thức vận tải đường biển thường phù hợp nhất với loại hàng hóa nào sau đây?

A. Hàng hóa dễ hư hỏng, cần vận chuyển nhanh.
B. Hàng hóa có giá trị cao, số lượng nhỏ.
C. Hàng hóa cồng kềnh, số lượng lớn, không yêu cầu thời gian giao hàng gấp.
D. Hàng hóa cần vận chuyển đến vùng sâu vùng xa, địa hình phức tạp.

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận tải biển?

A. Giá nhiên liệu (giá dầu).
B. Tình hình cung cầu tàu biển.
C. Tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.
D. Chi phí marketing của hãng tàu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

1. Trong quy trình thủ tục hải quan xuất khẩu, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

2. Trong quản lý rủi ro logistics quốc tế, rủi ro 'chậm trễ giao hàng' thường KHÔNG bao gồm nguyên nhân nào sau đây?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

3. Phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây giảm thiểu rủi ro thanh toán cho người bán NHẤT?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

4. Trong quản lý chuỗi cung ứng logistics quốc tế, 'Just-in-Time' (JIT) là phương pháp quản lý tồn kho hướng tới mục tiêu nào?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

5. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ vận tải đa phương thức?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

6. Trong quản lý rủi ro chuỗi cung ứng, chiến lược 'đa dạng hóa nguồn cung ứng' (supply diversification) nhằm mục đích chính nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

7. Trong Incoterms 2020, quy tắc nào có thể sử dụng cho MỌI phương thức vận tải và KHÔNG yêu cầu người bán giao hàng lên phương tiện vận tải do người mua chỉ định?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

8. Thuật ngữ 'CFS' (Container Freight Station) trong logistics quốc tế dùng để chỉ địa điểm nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

9. Kho ngoại quan (bonded warehouse) KHÔNG có chức năng chính nào sau đây?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

10. Trong logistics quốc tế, 'thủ tục tạm nhập tái xuất' thường được áp dụng cho loại hàng hóa nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

11. Incoterms nào đặt nghĩa vụ lớn nhất lên người bán trong việc vận chuyển hàng hóa quốc tế?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

12. Trong logistics quốc tế, 'Bill of Lading' (Vận đơn đường biển) có bao nhiêu chức năng chính?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

13. Công ước quốc tế nào quy định về trách nhiệm của người vận chuyển hàng hóa đường biển?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

14. Trong logistics quốc tế, 'Container 40’HC' khác biệt với 'Container 40’ thường ở điểm nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

15. Chọn phát biểu ĐÚNG về bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế.

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

16. Chứng từ nào sau đây KHÔNG thể hiện quyền sở hữu hàng hóa và KHÔNG có chức năng chuyển nhượng?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

17. Loại hình kho nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ hàng hóa đông lạnh trong logistics quốc tế?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

18. Chọn phát biểu SAI về vận tải đường sắt trong logistics quốc tế.

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

19. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ 'Demurrage' và 'Detention' liên quan đến chi phí phát sinh khi nào?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

20. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ 'CY/CY' thường được sử dụng để chỉ điều kiện giao hàng nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

21. Chọn cặp Incoterms đối lập về nghĩa vụ của người bán liên quan đến chi phí vận tải chính.

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

22. Ưu điểm chính của việc sử dụng dịch vụ của các công ty giao nhận vận tải (Freight Forwarder) trong logistics quốc tế là gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

23. Trong thương mại điện tử xuyên biên giới, yếu tố nào sau đây CÓ ẢNH HƯỞNG LỚN NHẤT đến trải nghiệm khách hàng liên quan đến logistics?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

24. Loại hình vận tải nào sau đây thường được sử dụng cho 'vận chuyển chặng đầu' (first-mile delivery) và 'vận chuyển chặng cuối' (last-mile delivery) trong logistics quốc tế?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

25. Rủi ro nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm rủi ro hoạt động trong logistics quốc tế?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

26. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của chi phí logistics quốc tế?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

27. Phân loại hàng hóa theo mã HS (Harmonized System) nhằm mục đích chính nào trong thương mại quốc tế?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

28. Chọn phát biểu SAI về vận tải hàng không trong logistics quốc tế.

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

29. Phương thức vận tải đường biển thường phù hợp nhất với loại hàng hóa nào sau đây?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Logistics quốc tế

Tags: Bộ đề 13

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận tải biển?