Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1 – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

1. Chọn cách sắp xếp từ đúng để tạo thành câu: `我 咖啡 喝`

A. 咖啡 我 喝
B. 我 喝 咖啡
C. 喝 我 咖啡
D. 咖啡 喝 我

2. Từ `吃` (chī) trong tiếng Trung có nghĩa là gì?

A. Uống
B. Ăn
C. Xem
D. Nghe

3. Cấu trúc câu cơ bản nhất trong tiếng Trung là gì?

A. Chủ ngữ - Vị ngữ
B. Vị ngữ - Chủ ngữ
C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
D. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ

4. Từ nào sau đây KHÔNG phải là đại từ nhân xưng trong tiếng Trung?

A. 你 (nǐ)
B. 我 (wǒ)
C. 是 (shì)
D. 他 (tā)

5. Cách phát âm `sh` trong pinyin gần giống với âm nào trong tiếng Việt?

A. s
B. x
C. tr
D. th

6. Trong tiếng Trung, để hỏi `Bạn tên là gì?`, câu hỏi đúng là:

A. 你是谁? (Nǐ shì shéi?)
B. 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?)
C. 你怎么样? (Nǐ zěnme yàng?)
D. 你是哪儿人? (Nǐ shì nǎr rén?)

7. Pinyin của từ `老师` (lǎoshī) là gì?

A. lǎoshī
B. láoshī
C. lǎoshīr
D. lǎoshīe

8. Trong tiếng Trung, `再见` (zàijiàn) nghĩa là gì?

A. Xin chào
B. Hẹn gặp lại
C. Chúc ngủ ngon
D. Cẩn thận

9. Từ `谢谢` (xièxie) có nghĩa là `Cảm ơn`. Vậy `不客气` (bù kèqi) thường được dùng để đáp lại lời cảm ơn, có nghĩa là gì?

A. Xin lỗi
B. Không có gì
C. Không cần cảm ơn
D. Rất vui được giúp đỡ

10. Khi nào thanh điệu của `不` (bù - không) bị biến đổi?

A. Khi đứng trước thanh điệu thứ nhất
B. Khi đứng trước thanh điệu thứ hai
C. Khi đứng trước thanh điệu thứ ba
D. Khi đứng trước thanh điệu thứ tư

11. Từ `水` (shuǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là gì?

A. Trà
B. Cà phê
C. Nước
D. Sữa

12. Từ `家` (jiā) trong tiếng Trung có nghĩa là gì?

A. Trường học
B. Nhà
C. Công ty
D. Quốc gia

13. Chọn câu hỏi đúng để hỏi về quốc tịch của ai đó.

A. 你是谁? (Nǐ shì shéi?)
B. 你是哪儿人? (Nǐ shì nǎr rén?)
C. 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?)
D. 你多大了? (Nǐ duō dà le?)

14. Để hỏi `Bạn khỏe không?`, câu hỏi lịch sự và phổ biến trong tiếng Trung là:

A. 你好吗? (Nǐ hǎo ma?)
B. 你怎么样? (Nǐ zěnme yàng?)
C. 你还好吗? (Nǐ hái hǎo ma?)
D. 你没事吧? (Nǐ méishì ba?)

15. Số `一` (yī) trong tiếng Trung có nghĩa là số mấy?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

16. Pinyin nào sau đây viết đúng cho từ `书` (shū - sách)?

A. sū
B. shū
C. zhū
D. xū

17. Chọn cách phát âm đúng của từ `四` (sì - số 4).

A. shì
B.
C. xì
D. zī

18. Trong tiếng Trung, `下午` (xiàwǔ) chỉ thời điểm nào trong ngày?

A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Buổi tối

19. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: `我__中国人。` (Wǒ __ Zhōngguó rén.)

A. 是 (shì)
B. 有 (yǒu)
C. 在 (zài)
D. 去 (qù)

20. Trong tiếng Trung, `你好` (nǐ hǎo) có nghĩa là gì?

A. Chào buổi sáng
B. Xin chào
C. Tạm biệt
D. Cảm ơn

21. Trong tiếng Trung, từ nào sau đây có nghĩa là `Tôi`?

A. 你 (nǐ)
B. 他 (tā)
C. 我 (wǒ)
D. 她 (tā)

22. Trong tiếng Trung, `晚上` (wǎnshàng) chỉ thời điểm nào trong ngày?

A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Buổi tối

23. Trong câu `我是学生` (Wǒ shì xuésheng - Tôi là học sinh), từ `学生` (xuésheng) là loại từ gì?

A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Đại từ

24. Thanh điệu nào sau đây là thanh điệu thứ nhất trong tiếng Trung?

A. ˇ
B. `
C. ¯
D. ˋ

25. Thứ tự viết các nét của chữ `人` (rén - người) là:

A. 丿 一
B. 一 丿
C. 丨 丿
D. 丿 丨

26. Chọn cách viết đúng chữ Hán của từ `你好` (nǐ hǎo).

A. 妳好
B. 您好
C. 你好
D. 妳皓

27. Từ nào sau đây có nghĩa là `uống` trong tiếng Trung?

A. 吃 (chī)
B. 喝 (hē)
C. 看 (kàn)
D. 听 (tīng)

28. Từ nào sau đây có nghĩa là `không` trong tiếng Trung?

A. 是 (shì)
B. 不 (bù)
C. 很 (hěn)
D. 也 (yě)

29. Trong tiếng Trung, `上午` (shàngwǔ) chỉ thời điểm nào trong ngày?

A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Buổi tối

30. Trong tiếng Trung, `早上好` (zǎoshang hǎo) có nghĩa là gì?

A. Chào buổi sáng
B. Chào buổi chiều
C. Chào buổi tối
D. Chúc ngủ ngon

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

1. Chọn cách sắp xếp từ đúng để tạo thành câu: '我 咖啡 喝'

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

2. Từ '吃' (chī) trong tiếng Trung có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

3. Cấu trúc câu cơ bản nhất trong tiếng Trung là gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

4. Từ nào sau đây KHÔNG phải là đại từ nhân xưng trong tiếng Trung?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

5. Cách phát âm 'sh' trong pinyin gần giống với âm nào trong tiếng Việt?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

6. Trong tiếng Trung, để hỏi 'Bạn tên là gì?', câu hỏi đúng là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

7. Pinyin của từ '老师' (lǎoshī) là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

8. Trong tiếng Trung, '再见' (zàijiàn) nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

9. Từ '谢谢' (xièxie) có nghĩa là 'Cảm ơn'. Vậy '不客气' (bù kèqi) thường được dùng để đáp lại lời cảm ơn, có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

10. Khi nào thanh điệu của '不' (bù - không) bị biến đổi?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

11. Từ '水' (shuǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

12. Từ '家' (jiā) trong tiếng Trung có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

13. Chọn câu hỏi đúng để hỏi về quốc tịch của ai đó.

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

14. Để hỏi 'Bạn khỏe không?', câu hỏi lịch sự và phổ biến trong tiếng Trung là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

15. Số '一' (yī) trong tiếng Trung có nghĩa là số mấy?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

16. Pinyin nào sau đây viết đúng cho từ '书' (shū - sách)?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

17. Chọn cách phát âm đúng của từ '四' (sì - số 4).

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

18. Trong tiếng Trung, '下午' (xiàwǔ) chỉ thời điểm nào trong ngày?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

19. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: '我__中国人。' (Wǒ __ Zhōngguó rén.)

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

20. Trong tiếng Trung, '你好' (nǐ hǎo) có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

21. Trong tiếng Trung, từ nào sau đây có nghĩa là 'Tôi'?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

22. Trong tiếng Trung, '晚上' (wǎnshàng) chỉ thời điểm nào trong ngày?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

23. Trong câu '我是学生' (Wǒ shì xuésheng - Tôi là học sinh), từ '学生' (xuésheng) là loại từ gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

24. Thanh điệu nào sau đây là thanh điệu thứ nhất trong tiếng Trung?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

25. Thứ tự viết các nét của chữ '人' (rén - người) là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

26. Chọn cách viết đúng chữ Hán của từ '你好' (nǐ hǎo).

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

27. Từ nào sau đây có nghĩa là 'uống' trong tiếng Trung?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

28. Từ nào sau đây có nghĩa là 'không' trong tiếng Trung?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

29. Trong tiếng Trung, '上午' (shàngwǔ) chỉ thời điểm nào trong ngày?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 12

30. Trong tiếng Trung, '早上好' (zǎoshang hǎo) có nghĩa là gì?