1. Thành ngữ nào sau đây nói về sự đoàn kết?
A. Chó treo mèo đậy
B. Nước đổ lá khoai
C. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
D. Ếch ngồi đáy giếng
2. Câu văn “Trời xanh ngắt.” thuộc kiểu câu gì?
A. Câu hỏi
B. Câu cảm
C. Câu kể
D. Câu khiến
3. Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng?
A. Mùa hè, đến, hoa phượng nở đỏ rực.
B. Mùa hè đến, hoa phượng, nở đỏ rực.
C. Mùa hè đến, hoa phượng nở, đỏ rực.
D. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực.
4. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “…………… trời mưa to, …………… chúng em vẫn đi học đầy đủ.”
A. Vì… nên…
B. Tuy… nhưng…
C. Nếu… thì…
D. Để… thì…
5. Từ nào sau đây viết sai quy tắc dấu thanh?
A. Múa
B. Mùa
C. Mũa
D. Mũ
6. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. Xinh xắn
B. Rung rinh
C. Nhà cửa
D. Lấp lánh
7. Trong câu “Bạn Lan học rất giỏi môn Toán.”, bộ phận nào là vị ngữ?
A. Bạn Lan
B. Học rất giỏi
C. Môn Toán
D. Rất giỏi môn Toán
8. Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “…………… thì nên, …………… thì hư.”
A. Đi đêm… đi ngày
B. Ở hiền… ở ác
C. Có công… có ngày
D. Ăn quả… trồng cây
9. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A. Bàn
B. Học
C. Trời
D. Ăn
10. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Hôm nay trời nắng đẹp.
B. Em thích đọc sách và nghe nhạc.
C. Bạn Lan học giỏi.
D. Cây cối xanh tươi.
11. Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?
A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
B. Phải biết ơn người đã giúp đỡ mình.
C. Nên trồng nhiều cây ăn quả.
D. Không nên ăn quả xanh.
12. Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm gì?
A. Sự nhanh nhẹn
B. Sự chậm chạp
C. Sự mạnh mẽ
D. Sự yếu đuối
13. Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, từ “những” thuộc loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Lượng từ
14. Trong câu “Quyển truyện này rất thú vị, nó kể về một cuộc phiêu lưu kỳ thú.”, từ “nó” thay thế cho từ ngữ nào?
A. Cuộc phiêu lưu
B. Kỳ thú
C. Quyển truyện
D. Thú vị
15. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “……………, chúng ta cần bảo vệ môi trường.”
A. Tuy nhiên
B. Vì vậy
C. Mặc dù
D. Nhưng
16. Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?
A. Tương phản
B. Nguyên nhân – kết quả
C. Điều kiện – kết quả
D. Tăng tiến
17. Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?
A. Hoa phượng nở đỏ rực.
B. Những ngôi sao như những hạt ngọc.
C. Trời hôm nay rất đẹp.
D. Em là học sinh giỏi.
18. Chọn từ viết sai chính tả trong các từ sau:
A. Trung thực
B. Chung thủy
C. Trân trọng
D. Chăng chỉu
19. Từ nào sau đây có âm đầu là âm “tr”?
A. Cha
B. Tra
C. Sa
D. Da
20. Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:
A. Cần cù
B. Chăm chỉ
C. Lười biếng
D. Năng nổ
21. Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?
A. Thời gian trôi đi nhanh quá.
B. Chiếc xe đi rất êm.
C. Ông ấy đã đi công tác xa.
D. Mọi chuyện đang đi vào bế tắc.
22. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Bàn
B. Ghế
C. Tủ
D. Sách
23. Trong câu “Chim hót líu lo trên cành cây.”, bộ phận nào là chủ ngữ?
A. Hót líu lo
B. Trên cành cây
C. Chim
D. Cành cây
24. Từ nào sau đây là động từ?
A. Bàn ghế
B. Chạy
C. Xinh đẹp
D. Học sinh
25. Trong đoạn văn sau, từ nào là danh từ riêng: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Đường phố vắng vẻ, trời trong xanh.”
A. Mùa thu
B. Cây cơm nguội
C. Hà Nội
D. Đường phố
26. Trong từ “xinh xắn”, tiếng “xắn” có vai trò gì?
A. Tiếng chính
B. Tiếng phụ
C. Cả hai đều là tiếng chính
D. Không có vai trò gì
27. Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
A. Cả hai đều là nghĩa gốc
B. Cả hai đều là nghĩa chuyển
C. Nghĩa gốc ở câu đầu, nghĩa chuyển ở câu sau
D. Nghĩa chuyển ở câu đầu, nghĩa gốc ở câu sau
28. Trong các dòng thơ sau, dòng nào có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?
A. Trăng tròn như quả bóng
B. Mặt trời mọc trên biển
C. Gió lay cành trúc la đà
D. Cây đa già đứng im lặng
29. Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”:
A. Nhỏ bé
B. Hẹp hòi
C. Mênh mông
D. Chật chội
30. Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. Sử lý
B. Xử lí
C. Sử lí
D. Xử lý