1. Chọn câu sử dụng đúng `Si Conditionnel` loại 2 (hypothétique):
A. Si j`ai de l`argent, j`achèterai une voiture.
B. Si j`avais de l`argent, j`achèterais une voiture.
C. Si j`aurais de l`argent, j`achèterais une voiture.
D. Si j`aurais eu de l`argent, j`achèterais une voiture.
2. Chọn hình thức Passé Composé đúng của động từ `se lever` (thức dậy) ở ngôi `elle`:
A. elle a levé
B. elle est levée
C. elle s`est levée
D. elle se lève
3. Chọn câu hỏi đúng về thời gian:
A. Quel âge as-tu ?
B. Quelle heure est-il ?
C. Comment vas-tu ?
D. Où vas-tu ?
4. Chọn từ đồng nghĩa với `travailler`:
A. se reposer
B. étudier
C. se promener
D. jouer
5. Chọn câu sử dụng đúng thì Imparfait:
A. Quand j`étais petit, je suis allé à la mer.
B. Quand j`étais petit, j`allais à la mer.
C. Quand je suis petit, je vais à la mer.
D. Quand je serai petit, j`irai à la mer.
6. Trong tiếng Pháp, `au revoir` có nghĩa là:
A. Xin chào
B. Chúc may mắn
C. Tạm biệt
D. Cảm ơn
7. Ý nghĩa của từ `désolé` là:
A. Vui mừng
B. Hạnh phúc
C. Buồn bã
D. Xin lỗi
8. Chọn đại từ quan hệ thích hợp: `La personne ___ je parle est mon professeur.`
A. qui
B. que
C. dont
D. où
9. Trong câu `Il faut que je parte`, động từ `parte` được chia ở mode và temps nào?
A. Indicatif Présent
B. Subjonctif Présent
C. Conditionnel Présent
D. Impératif Présent
10. Trong tiếng Pháp, số `80` được viết là:
A. quatre-vingts
B. huitante
C. octante
D. soixante-dix
11. Cụm từ `à bientôt` có nghĩa là:
A. Xin chào
B. Hẹn gặp lại sớm
C. Chúc ngủ ngon
D. Tạm biệt
12. Động từ nào sau đây được chia đúng ở thì Futur Simple, ngôi `nous`?
A. nous irons
B. nous allons
C. nous irions
D. nous sommes allés
13. Chọn giới từ thích hợp: `Le livre est ___ la table.`
A. sur
B. sous
C. dans
D. à côté de
14. Trong câu hỏi `Est-ce que tu aimes le chocolat?`, dạng đảo ngữ tương ứng là:
A. Tu aimes-tu le chocolat?
B. Aimes-tu le chocolat?
C. Le chocolat, aimes-tu?
D. Tu aimes le chocolat, est-ce que?
15. Trong tiếng Pháp, `Merci beaucoup` có nghĩa là:
A. Không có gì
B. Xin lỗi
C. Cảm ơn rất nhiều
D. Chào bạn
16. Cấu trúc `venir de + infinitif` diễn tả điều gì?
A. Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
B. Một hành động vừa mới xảy ra
C. Một hành động đang xảy ra
D. Một hành động đã xảy ra trong quá khứ xa
17. Tính từ nào sau đây KHÔNG hòa hợp giống và số với danh từ `filles` (số nhiều, giống cái)?
A. petites
B. intelligentes
C. grand
D. jolies
18. Cách phát âm đúng của cụm từ `eau` là:
A. /o/
B. /ø/
C. /u/
D. /wa/
19. Chọn câu hỏi đúng để hỏi về quốc tịch:
A. Quel âge as-tu ?
B. Où habites-tu ?
C. Quelle est ta nationalité ?
D. Comment t`appelles-tu ?
20. Trong câu `Je voudrais un café, s`il vous plaît`, `voudrais` là dạng chia của động từ nào và ở thì/mode nào?
A. vouloir, Indicatif Présent
B. vouloir, Conditionnel Présent
C. vouloir, Subjonctif Présent
D. vouloir, Impératif Présent
21. Đại từ chỉ định `ce` trở thành `cet` khi nào?
A. Khi đứng trước một danh từ giống cái.
B. Khi đứng trước một danh từ số nhiều.
C. Khi đứng trước một danh từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc `h` câm.
D. Khi đứng trước một danh từ xác định.
22. Ý nghĩa của `faux amis` (từ giả đồng âm) trong tiếng Pháp là gì?
A. Những từ có cách viết giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.
B. Những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.
C. Những từ có hình thức giống với từ tiếng Việt nhưng nghĩa khác.
D. Những từ có hình thức hoặc phát âm giống với từ trong ngôn ngữ khác (ví dụ tiếng Anh) nhưng nghĩa khác.
23. Trong tiếng Pháp, `Je t`aime` có nghĩa là:
A. Tôi thích bạn
B. Tôi quý bạn
C. Tôi yêu bạn
D. Tôi ghét bạn
24. Chọn cách viết đúng thứ tự ngày tháng năm theo chuẩn Pháp:
A. MM/DD/YYYY
B. DD/MM/YYYY
C. YYYY/MM/DD
D. MM-DD-YYYY
25. Ý nghĩa của thành ngữ `poser un lapin à quelqu`un` là:
A. Tặng quà cho ai đó
B. Hẹn ai đó đi chơi
C. Cho ai đó ăn tối
D. Thất hẹn với ai đó
26. Thì Plus-que-parfait được dùng để diễn tả:
A. Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai.
B. Một hành động xảy ra đồng thời với một hành động khác trong quá khứ.
C. Một hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ.
D. Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
27. Chọn câu có trật tự từ đúng trong tiếng Pháp:
A. Le chat noir rapidement court.
B. Rapidement court le chat noir.
C. Le chat noir court rapidement.
D. Court rapidement le chat noir.
28. Từ `voiture` là danh từ giống:
A. Đực
B. Cái
C. Trung
D. Số nhiều
29. Phân biệt nghĩa của `savoir` và `connaître`:
A. Cả hai đều có nghĩa là `biết` và dùng thay thế được cho nhau.
B. `Savoir` dùng để biết người, `connaître` dùng để biết thông tin.
C. `Savoir` dùng để biết thông tin, kỹ năng, `connaître` dùng để biết người, địa điểm, vật.
D. `Savoir` dùng trong văn nói, `connaître` dùng trong văn viết.
30. Chọn giới từ thích hợp để hoàn thành câu sau: `Je vais ___ France en été.`