1. Một ấm điện có công suất $1200W$ được sử dụng với hiệu điện thế $220V$. Điện năng mà ấm tiêu thụ trong $10$ phút là bao nhiêu Joule?
A. 720000 J
B. 12000 J
C. 1200 J
D. 72000 J
2. Trong mạch điện, yếu tố nào sau đây là nguồn gốc của nhiệt lượng tỏa ra khi có dòng điện chạy qua?
A. Sự chuyển động của electron trong dây dẫn.
B. Sự va chạm của các hạt mang điện với các nguyên tử trong vật dẫn.
C. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
D. Sự tích điện của các vật dẫn.
3. Khi hai bóng đèn giống hệt nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện, đèn nào sẽ sáng hơn nếu hiệu điện thế của nguồn thấp hơn hiệu điện thế định mức của mỗi đèn?
A. Đèn thứ nhất sẽ sáng hơn đèn thứ hai.
B. Đèn thứ hai sẽ sáng hơn đèn thứ nhất.
C. Hai đèn sáng như nhau.
D. Cả hai đèn đều không sáng.
4. Đoạn mạch gồm hai điện trở $R_1 = 3 \Omega$ và $R_2 = 6 \Omega$ mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là $U = 18V$. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở là bao nhiêu?
5. Một bóng đèn sợi đốt có ghi $220V - 100W$. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó sáng bình thường là bao nhiêu?
A. $484 \Omega$
B. $2200 \Omega$
C. $4840 \Omega$
D. $242 \Omega$
6. Một bóng đèn có ghi số $6V - 3W$. Để bóng đèn hoạt động bình thường, hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn phải bằng bao nhiêu?
7. Trong một mạch điện đơn giản chỉ có nguồn điện và một bóng đèn, khi công tắc đóng, điều gì xảy ra với cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn nếu điện trở của bóng đèn tăng lên gấp đôi và hiệu điện thế của nguồn không đổi?
A. Cường độ dòng điện tăng lên gấp đôi.
B. Cường độ dòng điện giảm đi một nửa.
C. Cường độ dòng điện không thay đổi.
D. Cường độ dòng điện tăng lên gấp bốn.
8. Trong một mạch điện, nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện trở lên gấp đôi trong khi giữ nguyên điện trở, cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi một nửa.
B. Tăng lên gấp đôi.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên gấp bốn.
9. Cho mạch điện gồm điện trở $R$ và một bóng đèn mắc nối tiếp với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi. Nếu tăng giá trị của điện trở $R$, điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch?
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
10. Hai bóng đèn có ghi $6V - 3W$ và $6V - 6W$ được mắc song song vào hiệu điện thế $6V$. So sánh độ sáng của hai bóng đèn này.
A. Đèn $3W$ sáng hơn đèn $6W$.
B. Đèn $6W$ sáng hơn đèn $3W$.
C. Hai đèn sáng như nhau.
D. Cả hai đèn đều không sáng.
11. Đoạn mạch gồm hai điện trở $R_1$ và $R_2$ mắc nối tiếp. Nếu $R_1 = 10 \Omega$ và $R_2 = 20 \Omega$, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là $U = 12V$. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?
A. 0.4 A
B. 1.2 A
C. 0.6 A
D. 1.8 A
12. Hai bóng đèn có điện trở lần lượt là $R_A = 5 \Omega$ và $R_B = 15 \Omega$ được mắc song song vào một hiệu điện thế $U$. So với dòng điện chạy qua bóng đèn A, dòng điện chạy qua bóng đèn B có đặc điểm gì?
A. Lớn gấp 3 lần.
B. Nhỏ gấp 3 lần.
C. Bằng với dòng điện chạy qua bóng đèn A.
D. Lớn gấp 2 lần.
13. Một bếp điện có công suất $1100W$ được sử dụng với hiệu điện thế $220V$. Thời gian đun nước là $10$ phút. Tính điện năng tiêu thụ của bếp theo đơn vị kWh.
A. 0.183 kWh
B. 1.83 kWh
C. 0.11 kWh
D. 1.1 kWh
14. Một ấm điện có công suất định mức $1000W$ được sử dụng với hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức. Thời gian đun sôi nước là $5$ phút. Năng lượng mà ấm điện tiêu thụ trong thời gian này là bao nhiêu?
A. 3000 J
B. 300000 J
C. 5000 J
D. 500000 J
15. Hai điện trở $R_1$ và $R_2$ được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Biết $R_1 = 2R_2$. So với dòng điện chạy qua điện trở $R_2$, dòng điện chạy qua điện trở $R_1$ có đặc điểm gì?
A. Lớn gấp 2 lần.
B. Nhỏ gấp 2 lần.
C. Bằng với dòng điện chạy qua điện trở $R_2$.
D. Lớn gấp 4 lần.