Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 10: Lực từ. Cảm ứng từ
1. Một điện tích điểm $q$ chuyển động với vận tốc $\vec{v}$ trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\vec{B}}$. Lực từ tác dụng lên điện tích có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn sinh công.
B. Luôn cùng phương, cùng chiều với vận tốc $\vec{v}$.
C. Luôn vuông góc với cả $\vec{v}$ và $\vec{B}}$.
D. Luôn vuông góc với $\vec{v}$ và có thể sinh công.
2. Một điện tích điểm $q$ chuyển động với vận tốc $\vec{v}}$ trong từ trường đều $\vec{B}}$. Nếu $\vec{v}}$ hợp với $\vec{B}}$ một góc $\alpha$, thì lực từ tác dụng lên điện tích có độ lớn là:
A. $F = |q| v B \sin(\alpha)$
B. $F = |q| v B \cos(\alpha)$
C. $F = |q| v B$
D. $F = \frac{|q| v}{B \sin(\alpha)}$
3. Một electron chuyển động với vận tốc $\vec{v}$ trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\vec{B}}$. Nếu $\vec{v}$ vuông góc với $\vec{B}}$, thì lực từ tác dụng lên electron có độ lớn là bao nhiêu?
A. $e v B$
B. $0$
C. $e v / B$
D. $e B / v$
4. Hai dây dẫn thẳng song song, dài, mang hai dòng điện cùng chiều $I_1$ và $I_2$. Lực tương tác giữa hai dây dẫn là:
A. Lực hút và có độ lớn tỉ lệ thuận với tích $I_1 I_2$ và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai dây.
B. Lực đẩy và có độ lớn tỉ lệ thuận với tích $I_1 I_2$ và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai dây.
C. Lực hút và có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích $I_1 I_2$ và tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai dây.
D. Lực đẩy và có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích $I_1 I_2$ và tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai dây.
5. Khi một điện tích dương chuyển động theo chiều của đường sức từ trong một từ trường đều, lực từ tác dụng lên điện tích đó có giá trị:
A. Bằng không.
B. Lớn nhất.
C. Bằng $qvB$.
D. Bằng $q v / B$.
6. Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm cách dòng điện một khoảng $r$ được tính bằng công thức nào?
A. $B = \frac{2 \cdot 10^{-7} I}{r}$
B. $B = \frac{\mu_0 I}{2 \pi r}$
C. $B = \frac{\mu_0 I}{r}$
D. $B = \frac{I}{2 \pi r}$
7. Để xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường, ta sử dụng quy tắc nào?
A. Quy tắc bàn tay phải.
B. Quy tắc nắm tay phải.
C. Quy tắc bàn tay trái.
D. Quy tắc đinh ốc.
8. Biểu thức tính cảm ứng từ bên trong một ống dây hình trụ dài, có $n$ vòng dây trên một đơn vị chiều dài và dòng điện $I$ chạy qua là:
A. $B = \mu_0 n I$
B. $B = \mu_0 \frac{n}{I}$
C. $B = \frac{n I}{\mu_0}$
D. $B = \frac{I}{n \mu_0}$
9. Đơn vị của cảm ứng từ trong hệ SI là gì?
A. Tesla (T)
B. Gauss (G)
C. Weber (Wb)
D. Ampere (A)
10. Trong trường hợp nào sau đây, lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện bằng không?
A. Dây dẫn song song với đường sức từ.
B. Dây dẫn vuông góc với đường sức từ.
C. Dây dẫn tạo với đường sức từ một góc $30^\circ$.
D. Cường độ dòng điện bằng không.
11. Một dây dẫn dài $L$ mang dòng điện $I$ đặt vuông góc với một từ trường đều có cảm ứng từ $B$. Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn là:
A. $F = BIL$
B. $F = B/IL$
C. $F = IL/B$
D. $F = I/LB$
12. Cảm ứng từ gây bởi dòng điện tròn bán kính $R$ tại tâm của vòng dây là:
A. $B = \frac{\mu_0 I}{2R}$
B. $B = \mu_0 \frac{I}{R}$
C. $B = \frac{\mu_0 I}{R^2}$
D. $B = \mu_0 I R$
13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều?
A. Lực từ có phương vuông góc với dây dẫn và đường sức từ.
B. Lực từ có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái.
C. Độ lớn của lực từ tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, cảm ứng từ và chiều dài của dây dẫn trong từ trường.
D. Lực từ luôn sinh công làm tăng động năng của dây dẫn.
14. Một electron chuyển động với vận tốc $\vec{v}}$ trong từ trường đều $\vec{B}}$. Nếu $\vec{v}}$ song song với $\vec{B}}$, lực từ tác dụng lên electron là:
A. Bằng không.
B. Lớn nhất.
C. Có phương song song với $\vec{v}}$.
D. Có phương vuông góc với $\vec{B}}$.
15. Một proton có điện tích $q = +e$ chuyển động với vận tốc $\vec{v}}$ vuông góc với một từ trường đều có cảm ứng từ $\vec{B}}$. Lực từ tác dụng lên proton là:
A. Lực Lorentz có độ lớn $evB$ và hướng theo quy tắc bàn tay trái.
B. Lực Lorentz có độ lớn $evB$ và hướng theo quy tắc bàn tay phải.
C. Lực Lorentz bằng không vì proton mang điện tích dương.
D. Lực Ampere có độ lớn $evB$.