Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài tập chủ đề 3: Từ trường
Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài tập chủ đề 3: Từ trường
1. Một vòng dây dẫn tròn bán kính $R$ đặt trong mặt phẳng vuông góc với một từ trường đều có cảm ứng từ $B$. Cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến $B$ trong khoảng thời gian $\Delta t$. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có giá trị:
A. $E = \frac{B \pi R^2}{\Delta t}$
B. $E = \frac{\pi R^2}{\Delta t B}$
C. $E = \frac{B \Delta t}{\pi R^2}$
D. $E = B \pi R^2 \Delta t$
2. Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên:
A. Một nam châm đứng yên trong từ trường.
B. Một điện tích điểm đứng yên trong từ trường.
C. Một điện tích điểm chuyển động trong từ trường.
D. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện.
3. Một khung dây hình chữ nhật có diện tích $A$ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ $B$. Nếu mặt phẳng khung dây tạo với vectơ cảm ứng từ một góc $\alpha$, thì từ thông qua khung dây được tính bằng công thức:
A. $\Phi = B A \cos \alpha$
B. $\Phi = B A \sin \alpha$
C. $\Phi = B A \tan \alpha$
D. $\Phi = B A$
4. Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường?
A. Quy tắc nắm tay phải.
B. Quy tắc bàn tay trái.
C. Quy tắc đinh ốc.
D. Quy tắc Ampere.
5. Một khung dây hình vuông cạnh $a$ đặt trong từ trường đều $\vec{B}}$. Nếu mặt phẳng khung dây song song với $\vec{B}}$, thì từ thông qua khung dây là:
A. $B a^2$
B. 0
C. $B a$
D. $B^2 a^2$
6. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích điểm $q$ chuyển động với vận tốc $v$ trong một từ trường đều có cảm ứng từ $B$ được tính bằng công thức nào, với $\theta$ là góc giữa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ?
A. $F = |q| v B \cos \theta$
B. $F = |q| v B \sin \theta$
C. $F = |q| v B$
D. $F = q v B \tan \theta$
7. Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:
A. Luôn cùng phương với đường sức từ.
B. Luôn ngược chiều với đường sức từ.
C. Luôn vuông góc với đường sức từ.
D. Không có mối liên hệ về phương với đường sức từ.
8. Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ $I_1$ và $I_2$. Lực tương tác giữa hai dây dẫn này là:
A. Lực đẩy.
B. Lực hút.
C. Không có lực tương tác.
D. Lực đẩy hoặc lực hút tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai dây.
9. Đơn vị đo cảm ứng từ trong hệ SI là:
A. Ampe (A)
B. Von (V)
C. Tesla (T)
D. Ohm ($\Omega$)
10. Khi một điện tích dương chuyển động vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, quỹ đạo chuyển động của nó là:
A. Đường thẳng.
B. Đường tròn.
C. Đường elip.
D. Đường parabol.
11. Một dòng điện thẳng dài mang dòng điện có cường độ $I$ chạy trong dây dẫn. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một khoảng $r$ được tính bằng công thức nào sau đây?
A. $B = 2 \pi \frac{I}{r}$
B. $B = 2 \pi \mu_0 \frac{I}{r}$
C. $B = \frac{\mu_0}{2 \pi} \frac{I}{r}$
D. $B = \frac{2 \pi \mu_0 I}{r}$
12. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi:
A. Từ thông qua mạch kín biến thiên.
B. Từ trường qua mạch kín không đổi.
C. Mạch kín đứng yên trong từ trường.
D. Cường độ dòng điện trong mạch tăng.
13. Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện $I$ có chiều dài $l$ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ $B$ vuông góc với dây dẫn được tính bằng công thức nào?
A. $F = B l I$
B. $F = \frac{B I}{l}$
C. $F = \frac{I l}{B}$
D. $F = B l / I$
14. Chọn phát biểu đúng về từ trường:
A. Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh nam châm và dây dẫn mang dòng điện, tác dụng lực lên các nam châm hoặc dòng điện khác đặt trong nó.
B. Từ trường chỉ tồn tại xung quanh nam châm vĩnh cửu.
C. Từ trường chỉ tác dụng lực lên các vật liệu từ, không tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.
D. Từ trường có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
15. Đường sức từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng:
A. Các đường thẳng song song với dây dẫn.
B. Các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. Các đường cong hình xoắn ốc.
D. Các đường thẳng vuông góc với dây dẫn.
You need to add questions