Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 2: Năng lượng hạt nhân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 2: Năng lượng hạt nhân

Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 2: Năng lượng hạt nhân

1. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

A. $\ce{^2H}$
B. $\ce{^4He}$
C. $\ce{^56Fe}$
D. $\ce{^238U}$

2. Phát biểu nào sau đây là SAI về phản ứng nhiệt hạch?

A. Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Phản ứng này giải phóng năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.
C. Nó là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
D. Phản ứng này cần các hạt nhân có số khối lớn.

3. Khi một hạt nhân phóng xạ $\alpha$, số khối $A$ và số proton $Z$ của hạt nhân tương ứng thay đổi như thế nào?

A. $A$ giảm 2 đơn vị, $Z$ giảm 1 đơn vị.
B. $A$ giảm 4 đơn vị, $Z$ giảm 2 đơn vị.
C. $A$ giảm 4 đơn vị, $Z$ tăng 2 đơn vị.
D. $A$ không đổi, $Z$ giảm 2 đơn vị.

4. Định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân bao gồm:

A. Chỉ bảo toàn năng lượng.
B. Chỉ bảo toàn khối lượng và điện tích.
C. Bảo toàn số khối, bảo toàn điện tích (số proton), bảo toàn năng lượng toàn phần và động lượng.
D. Chỉ bảo toàn số neutron và số proton.

5. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phản ứng phân hạch?

A. Là phản ứng hạt nhân mà một hạt nhân nặng hấp thụ neutron chậm và vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn, đồng thời sinh ra thêm neutron và giải phóng năng lượng.
B. Là phản ứng hạt nhân mà hai hạt nhân nhẹ kết hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn, đồng thời giải phóng năng lượng.
C. Là phản ứng hạt nhân mà một hạt nhân nhẹ hấp thụ neutron và bị phân rã thành các hạt khác.
D. Là phản ứng hạt nhân mà một hạt nhân nặng bị bắn phá bởi hạt alpha và vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn.

6. Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là:

A. Tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân.
B. Hiệu số giữa tổng khối lượng của các nucleon tự do và khối lượng của hạt nhân.
C. Tổng khối lượng của hạt nhân trừ đi khối lượng của proton.
D. Hiệu số giữa khối lượng của hạt nhân và khối lượng của neutron.

7. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phản ứng nhiệt hạch?

A. Là phản ứng hạt nhân mà một hạt nhân nặng hấp thụ neutron và vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
B. Là phản ứng hạt nhân mà hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn, đồng thời giải phóng một năng lượng khổng lồ.
C. Là phản ứng hạt nhân mà hạt nhân nặng bị bắn phá bởi hạt beta trừ.
D. Là phản ứng hạt nhân tự phát phân rã của một đồng vị phóng xạ.

8. Hằng số phóng xạ $\lambda$ của một đồng vị phóng xạ có đơn vị là:

A. s
B. s$^{-1}$
C. Bq
D. kg

9. Khối lượng nghỉ của một hạt nhân được tính bằng công thức nào, biết $Z$ là số proton, $N$ là số neutron, $m_p$ là khối lượng proton, $m_n$ là khối lượng neutron, $m_{canh\,chinh}$ là khối lượng của các mảnh vỡ sau phản ứng, và $c$ là tốc độ ánh sáng trong chân không?

A. $m_{hat\,nhan} = (Z m_p + N m_n) - \frac{E_{lk}}{c^2}$
B. $m_{hat\,nhan} = (Z m_p + N m_n) + \frac{E_{lk}}{c^2}$
C. $m_{hat\,nhan} = (Z m_p + N m_n) - \frac{E_{lk}}{c}$
D. $m_{hat\,nhan} = (Z m_p + N m_n) \times \frac{E_{lk}}{c^2}$

10. Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là $T$. Sau thời gian $t = 2T$, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là bao nhiêu?

A. $\frac{1}{4}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{1}{8}$
D. $\frac{1}{3}$

11. Một lò phản ứng hạt nhân hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

A. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm soát.
B. Phản ứng phân hạch có kiểm soát.
C. Sự phân rã phóng xạ tự nhiên.
D. Sự phát xạ beta.

12. Đơn vị nào sau đây thường dùng để đo năng lượng hạt nhân?

A. Joule (J)
B. Electronvolt (eV) hoặc Megaelectronvolt (MeV)
C. Watt (W)
D. Calo (cal)

13. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch được giải thích chủ yếu là do:

A. Sự chuyển hóa khối lượng thành năng lượng theo $E=mc^2$.
B. Sự tăng lên của năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tạo thành.
C. Sự biến đổi của năng lượng điện từ.
D. Sự thay đổi của động năng của các electron.

14. Nếu một hạt nhân có năng lượng liên kết là $E_{lk}$ và số nucleon là $A$, thì năng lượng liên kết riêng được tính bằng:

A. $E_{rieng} = E_{lk} \times A$
B. $E_{rieng} = \frac{E_{lk}}{A}$
C. $E_{rieng} = \frac{A}{E_{lk}}$
D. $E_{rieng} = \frac{1}{E_{lk} \times A}$

15. Trong phản ứng phân hạch của Uranium-235 ($\ce{^235U}$), khi hấp thụ một neutron chậm, nó có thể vỡ thành hai hạt nhân con và giải phóng một vài neutron. Phản ứng nào sau đây mô tả đúng một trường hợp phân hạch của $\ce{^235U}$?

A. $\ce{^235_92U} + \ce{^1_0n} \rightarrow \ce{^95_42Mo} + \ce{^139_54Xe} + 5 \ce{^1_0n} + \text{năng lượng}$
B. $\ce{^235_92U} + \ce{^1_0n} \rightarrow \ce{^141_56Ba} + \ce{^92_36Kr} + 3 \ce{^1_0n} + \text{năng lượng}$
C. $\ce{^235_92U} + \ce{^1_0n} \rightarrow \ce{^236_92U}$
D. $\ce{^235_92U} + \ce{^1_0n} \rightarrow \ce{^130_50Sn} + \ce{^103_42Mo} + 2 \ce{^1_0n} + \text{năng lượng}$

You need to add questions