Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

1. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn bán kính $R$ mang dòng điện $I$ được tính theo công thức nào?

A. $B = 2 \pi \frac{I}{R}$
B. $B = \frac{\mu_0 I}{2R}$
C. $B = \mu_0 \frac{I}{R}$
D. $B = 2 \pi \mu_0 \frac{I}{R}$

2. Tại sao người ta cần bảo vệ Trái Đất khỏi gió Mặt Trời bằng từ trường của nó?

A. Để ngăn chặn sự gia tăng nhiệt độ.
B. Để làm lệch hướng các hạt mang điện tích năng lượng cao từ Mặt Trời.
C. Để tăng cường tín hiệu radio.
D. Để tạo ra hiện tượng cực quang.

3. Một nam châm hình móng ngựa có hai cực Bắc và Nam. Khi đặt một đoạn dây dẫn mang dòng điện vào giữa hai cực này, theo quy tắc bàn tay trái, lực từ tác dụng lên dây dẫn sẽ có chiều như thế nào nếu dòng điện chạy từ trái sang phải và cực Bắc ở trên?

A. Hướng lên trên.
B. Hướng xuống dưới.
C. Hướng ra phía trước.
D. Hướng ra phía sau.

4. Định luật nào mô tả mối quan hệ giữa từ trường và dòng điện?

A. Định luật Ohm.
B. Định luật Newton.
C. Định luật Ampere.
D. Định luật Faraday.

5. Trong trường hợp nào sau đây, cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn mang dòng điện sẽ nhỏ nhất?

A. Khi cường độ dòng điện $I$ lớn và bán kính $R$ nhỏ.
B. Khi cường độ dòng điện $I$ nhỏ và bán kính $R$ lớn.
C. Khi cường độ dòng điện $I$ lớn và bán kính $R$ lớn.
D. Khi cường độ dòng điện $I$ nhỏ và bán kính $R$ nhỏ.

6. Một đường sức từ là gì?

A. Đường cong mà ở mỗi điểm, vectơ cảm ứng từ $\vec{B}$ có phương tiếp tuyến với đường đó và có chiều trùng với chiều của đường sức từ tại điểm đó.
B. Đường thẳng nối hai cực của nam châm.
C. Đường biểu diễn quỹ đạo của hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
D. Đường cong biểu diễn cường độ từ trường.

7. Đâu không phải là đặc điểm của đường sức từ?

A. Vectơ cảm ứng từ $\vec{B}}$ tại mỗi điểm luôn tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Chiều của đường sức từ là chiều của vectơ cảm ứng từ $\vec{B}}$ tại điểm đó.
C. Các đường sức từ luôn cắt nhau tại những điểm có từ trường mạnh.
D. Nơi nào từ trường mạnh thì các đường sức từ vẽ dày hơn.

8. Trong trường hợp nào, từ trường của Trái Đất có vai trò quan trọng trong đời sống và công nghệ?

A. Trong việc làm nóng nước bằng lò vi sóng.
B. Trong việc định hướng của la bàn.
C. Trong việc truyền tín hiệu radio.
D. Trong việc tạo ra năng lượng hạt nhân.

9. Trong trường hợp nào sau đây, một điện tích điểm chuyển động trong từ trường sẽ chịu tác dụng của lực từ?

A. Điện tích chuyển động song song với đường sức từ.
B. Điện tích đứng yên trong từ trường.
C. Điện tích chuyển động theo phương vuông góc với đường sức từ.
D. Điện tích chuyển động theo phương bất kỳ nhưng không có điện tích.

10. Đặc tính nào của từ trường được biểu diễn bằng đường sức từ?

A. Chỉ phương của từ trường.
B. Chỉ độ lớn của từ trường.
C. Cả phương và độ lớn của từ trường.
D. Chỉ chiều của từ trường.

11. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ thông biến thiên sinh ra đại lượng nào?

A. Lực từ.
B. Lực Lorenxơ.
C. Suất điện động cảm ứng.
D. Điện tích.

12. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cảm ứng từ $\vec{B}}$?

A. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ, có hướng và độ lớn.
B. Đơn vị của cảm ứng từ trong hệ SI là Tesla (T).
C. Cảm ứng từ tại một điểm chỉ phụ thuộc vào nguồn sinh ra từ trường, không phụ thuộc vào vật liệu đặt tại điểm đó.
D. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường tại một điểm.

13. Đặc trưng cơ bản của từ trường là gì?

A. Khả năng làm nóng vật dẫn điện.
B. Khả năng gây ra lực tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
C. Khả năng phát ra ánh sáng.
D. Khả năng làm thay đổi khối lượng của vật.

14. Chọn phát biểu sai về lực Lorenxơ.

A. Lực Lorenxơ luôn vuông góc với vận tốc của điện tích.
B. Lực Lorenxơ làm thay đổi phương của vận tốc, không làm thay đổi độ lớn vận tốc.
C. Lực Lorenxơ chỉ tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
D. Lực Lorenxơ bằng không khi điện tích chuyển động song song với đường sức từ.

15. Đâu là ứng dụng của việc từ trường tác dụng lực lên dòng điện?

A. Máy phát điện.
B. Động cơ điện.
C. Máy biến áp.
D. Bóng đèn sợi đốt.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

1. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn bán kính $R$ mang dòng điện $I$ được tính theo công thức nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

2. Tại sao người ta cần bảo vệ Trái Đất khỏi gió Mặt Trời bằng từ trường của nó?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

3. Một nam châm hình móng ngựa có hai cực Bắc và Nam. Khi đặt một đoạn dây dẫn mang dòng điện vào giữa hai cực này, theo quy tắc bàn tay trái, lực từ tác dụng lên dây dẫn sẽ có chiều như thế nào nếu dòng điện chạy từ trái sang phải và cực Bắc ở trên?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

4. Định luật nào mô tả mối quan hệ giữa từ trường và dòng điện?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

5. Trong trường hợp nào sau đây, cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn mang dòng điện sẽ nhỏ nhất?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

6. Một đường sức từ là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu không phải là đặc điểm của đường sức từ?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

8. Trong trường hợp nào, từ trường của Trái Đất có vai trò quan trọng trong đời sống và công nghệ?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

9. Trong trường hợp nào sau đây, một điện tích điểm chuyển động trong từ trường sẽ chịu tác dụng của lực từ?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

10. Đặc tính nào của từ trường được biểu diễn bằng đường sức từ?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

11. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ thông biến thiên sinh ra đại lượng nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cảm ứng từ $\vec{B}}$?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

13. Đặc trưng cơ bản của từ trường là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

14. Chọn phát biểu sai về lực Lorenxơ.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều bài 1: Từ trường

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là ứng dụng của việc từ trường tác dụng lực lên dòng điện?