Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 25 Năng lượng và công suất điện
Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 25 Năng lượng và công suất điện
1. Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần được tính bằng công thức nào sau đây khi biết hiệu điện thế $U$ và điện trở $R$?
A. $P = \frac{U^2}{R}$
B. $P = UR$
C. $P = rac{R}{U^2}$
D. $P = U+R$
2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất điện?
A. Watt (W)
B. Joule trên giây (J/s)
C. Volt nhân Ampere (V.A)
D. Volt trên mét (V/m)
3. Một ấm điện có công suất $1200W$ được sử dụng để đun nước trong 5 phút. Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra trong thời gian này là bao nhiêu?
A. $Q = 1200 imes 5 imes 60 = 360000 J$
B. $Q = \frac{1200}{5 imes 60} = 4 J$
C. $Q = 1200 imes 5 = 6000 J$
D. $Q = \frac{1200}{(5 imes 60)} = 40 J$
4. Khi một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ với đại lượng nào sau đây?
A. Bình phương cường độ dòng điện.
B. Cường độ dòng điện.
C. Nghịch đảo cường độ dòng điện.
D. Căn bậc hai cường độ dòng điện.
5. Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng nhất về công suất điện?
A. Năng lượng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
B. Điện áp đặt vào mạch điện.
C. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Độ lớn của dòng điện chạy trong mạch.
6. Một bóng đèn có ghi $220V - 100W$. Khi hoạt động bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?
A. $I = \frac{100}{220} \approx 0.45A$
B. $I = \frac{220}{100} = 2.2A$
C. $I = 100 \times 220 = 22000A$
D. $I = \sqrt{\frac{100}{220}} \approx 0.67A$
7. Đơn vị đo năng lượng điện thường được sử dụng trong thực tế là gì?
A. Kilowatt giờ (kWh).
B. Joule (J).
C. Watt (W).
D. Volt (V).
8. Nếu mắc hai bóng đèn giống hệt nhau (cùng $R$) nối tiếp vào một nguồn điện, công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn sẽ so với khi mắc song song hai bóng đèn đó vào cùng nguồn điện là:
A. Nhỏ hơn khi mắc song song.
B. Lớn hơn khi mắc song song.
C. Bằng khi mắc song song.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào giá trị R.
9. Một bàn là có công suất $1000W$. Nếu sử dụng bàn là này trong 30 phút, năng lượng điện mà nó tiêu thụ là bao nhiêu?
A. $1.8 imes 10^6 J$
B. $1.8 imes 10^7 J$
C. $3.0 imes 10^4 J$
D. $3.0 imes 10^5 J$
10. Nếu một thiết bị điện có công suất $P_1$ hoạt động ở hiệu điện thế $U_1$ và một thiết bị khác có công suất $P_2$ hoạt động ở hiệu điện thế $U_2$, để so sánh năng lượng tiêu thụ của chúng trong cùng một khoảng thời gian $t$, ta sử dụng công thức nào?
A. $A_1 = P_1 t$ và $A_2 = P_2 t$, sau đó so sánh $A_1$ và $A_2$.
B. Chỉ cần so sánh $P_1$ và $P_2$.
C. $A_1 = U_1 t$ và $A_2 = U_2 t$, sau đó so sánh $A_1$ và $A_2$.
D. $A_1 = rac{P_1}{U_1} t$ và $A_2 = rac{P_2}{U_2} t$, sau đó so sánh $A_1$ và $A_2$.
11. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, công suất tiêu thụ của cuộn cảm là bao nhiêu?
A. Bằng không.
B. Tỉ lệ với cảm kháng.
C. Tỉ lệ với bình phương dòng điện.
D. Tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế.
12. Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào một điện trở không đổi lên gấp đôi, công suất tiêu thụ của điện trở sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Tăng lên gấp bốn.
C. Giảm đi một nửa.
D. Không thay đổi.
13. Một bóng đèn có ghi $220V-40W$. Để bóng đèn sáng bình thường, ta cần mắc nó vào nguồn điện có hiệu điện thế bao nhiêu?
A. $220V$.
B. Khác $220V$.
C. $40V$.
D. $180V$.
14. Khi một bóng đèn sợi đốt hoạt động, phần lớn năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?
A. Năng lượng ánh sáng.
B. Năng lượng nhiệt.
C. Năng lượng cơ năng.
D. Năng lượng hóa năng.
15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với công suất tiêu thụ của một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần?
A. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
D. Tỉ lệ thuận với tích của hiệu điện thế và cường độ dòng điện.