Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

1. Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tiết diện ngang của dây.
B. Chiến áp đặt vào hai đầu dây.
C. Điện trở suất của kim loại.
D. Chiều dài của dây.

2. Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở \(R\). Nếu thay dây nhôm bằng một dây đồng có cùng chiều dài và cùng tiết diện, điện trở của dây đồng sẽ như thế nào so với \(R\)? Biết điện trở suất của nhôm nhỏ hơn của đồng.

A. Nhỏ hơn \(R\)
B. Lớn hơn \(R\)
C. Bằng \(R\)
D. Không đủ thông tin để kết luận

3. Một dây dẫn có điện trở \(R\). Nếu thay dây dẫn này bằng một dây dẫn khác cùng chất liệu, cùng chiều dài nhưng có tiết diện gấp đôi, điện trở mới của dây dẫn sẽ là bao nhiêu?

A. \(R/2\)
B. \(2R\)
C. \(R\)
D. \(4R\)

4. Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này:

A. Tỷ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỷ lệ nghịch với điện trở.
B. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỷ lệ nghịch với điện trở.
C. Tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỷ lệ thuận với điện trở.
D. Tỷ lệ thuận với điện trở và không phụ thuộc vào hiệu điện thế.

5. Đơn vị đo của điện trở trong hệ SI là gì?

A. Vôn (V)
B. Ampe (A)
C. Ohm (\(\Omega\))
D. Watt (W)

6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở?

A. Điện trở là một đại lượng không đổi đối với dây dẫn kim loại ở nhiệt độ không đổi.
B. Cường độ dòng điện tỷ lệ thuận với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện tỷ lệ nghịch với điện trở.
D. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

7. Một dây dẫn kim loại có điện trở \(R = 50 \Omega\) ở \(20^\circ C\). Hệ số nhiệt điện trở của kim loại đó là \(\alpha = 0.004 \ K^{-1}\). Điện trở của dây dẫn đó ở \(70^\circ C\) là bao nhiêu?

A. \(50 \Omega\)
B. \(60 \Omega\)
C. \(70 \Omega\)
D. \(100 \Omega\)

8. Một dây dẫn đồng có điện trở suất \(\rho\) và tiết diện ngang \(A\). Chiều dài của dây là \(L\). Nếu tăng gấp đôi chiều dài của dây dẫn lên \(2L\) và giữ nguyên các yếu tố khác, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng gấp đôi
B. Giảm đi một nửa
C. Không thay đổi
D. Tăng gấp bốn

9. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu?

A. Điện dung
B. Điện trở suất
C. Độ dẫn điện
D. Năng lượng điện trường

10. Một ấm điện có công suất \(P = 1000W\) được sử dụng để đun nước. Nếu hiệu điện thế đặt vào ấm là \(U = 220V\), cường độ dòng điện qua ấm là bao nhiêu?

A. \(0.22 A\)
B. \(4.55 A\)
C. \(2200 A\)
D. \(45.5 A\)

11. Khi tăng nhiệt độ của một dây dẫn kim loại, điện trở của nó có xu hướng:

A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

12. Một đoạn mạch có điện trở \(R = 10 \Omega\) được nối vào một nguồn điện có hiệu điện thế \(U = 12V\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?

A. \(1.2 W\)
B. \(12 W\)
C. \(14.4 W\)
D. \(144 W\)

13. Định luật Ohm cho toàn mạch có biểu thức \(I = \frac{E}{R+r}\). Trong đó \(E\) là suất điện động, \(R\) là điện trở ngoài, \(r\) là điện trở trong của nguồn. Nếu tăng điện trở ngoài \(R\), cường độ dòng điện \(I\) trong mạch sẽ:

A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Ban đầu tăng rồi giảm

14. Một bóng đèn có ghi \(6V - 3W\). Khi bóng đèn hoạt động bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

A. \(0.5 A\)
B. \(1.0 A\)
C. \(2.0 A\)
D. \(18 A\)

15. Một bóng đèn sợi đốt có điện trở \(R_1 = 400 \Omega\) khi hoạt động bình thường. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là \(U = 200V\), cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

A. \(0.25 A\)
B. \(0.5 A\)
C. \(2 A\)
D. \(50 A\)

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

1. Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

2. Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở \(R\). Nếu thay dây nhôm bằng một dây đồng có cùng chiều dài và cùng tiết diện, điện trở của dây đồng sẽ như thế nào so với \(R\)? Biết điện trở suất của nhôm nhỏ hơn của đồng.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

3. Một dây dẫn có điện trở \(R\). Nếu thay dây dẫn này bằng một dây dẫn khác cùng chất liệu, cùng chiều dài nhưng có tiết diện gấp đôi, điện trở mới của dây dẫn sẽ là bao nhiêu?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

4. Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

5. Đơn vị đo của điện trở trong hệ SI là gì?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

7. Một dây dẫn kim loại có điện trở \(R = 50 \Omega\) ở \(20^\circ C\). Hệ số nhiệt điện trở của kim loại đó là \(\alpha = 0.004 \ K^{-1}\). Điện trở của dây dẫn đó ở \(70^\circ C\) là bao nhiêu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

8. Một dây dẫn đồng có điện trở suất \(\rho\) và tiết diện ngang \(A\). Chiều dài của dây là \(L\). Nếu tăng gấp đôi chiều dài của dây dẫn lên \(2L\) và giữ nguyên các yếu tố khác, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

9. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

10. Một ấm điện có công suất \(P = 1000W\) được sử dụng để đun nước. Nếu hiệu điện thế đặt vào ấm là \(U = 220V\), cường độ dòng điện qua ấm là bao nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

11. Khi tăng nhiệt độ của một dây dẫn kim loại, điện trở của nó có xu hướng:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

12. Một đoạn mạch có điện trở \(R = 10 \Omega\) được nối vào một nguồn điện có hiệu điện thế \(U = 12V\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

13. Định luật Ohm cho toàn mạch có biểu thức \(I = \frac{E}{R+r}\). Trong đó \(E\) là suất điện động, \(R\) là điện trở ngoài, \(r\) là điện trở trong của nguồn. Nếu tăng điện trở ngoài \(R\), cường độ dòng điện \(I\) trong mạch sẽ:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

14. Một bóng đèn có ghi \(6V - 3W\). Khi bóng đèn hoạt động bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

15. Một bóng đèn sợi đốt có điện trở \(R_1 = 400 \Omega\) khi hoạt động bình thường. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là \(U = 200V\), cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

Xem kết quả