Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

1. Một điện tích điểm $q$ đặt trong điện trường đều có cường độ $E$. Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn là:

A. $F = \frac{q}{E}$
B. $F = qE$
C. $F = \frac{E}{q}$
D. $F = q^2 E$

2. Trong điện trường, một điện tích $q$ di chuyển từ điểm A đến điểm B. Nếu lực điện sinh công dương, điều đó có nghĩa là:

A. Điện thế tại A cao hơn điện thế tại B ($V_A > V_B$).
B. Điện thế tại B cao hơn điện thế tại A ($V_B > V_A$).
C. Điện thế tại A và B bằng nhau ($V_A = V_B$).
D. Điện thế tại A thấp hơn điện thế tại B ($V_A < V_B$).

3. Điện trường là một trường vectơ đặc trưng cho tương tác của điện tích với điện trường xung quanh. Đơn vị đo cường độ điện trường trong hệ SI là:

A. Volt trên mét ($V/m$)
B. Newton trên Coulomb ($N/C$)
C. Joule trên Coulomb ($J/C$)
D. Volt ($V$)

4. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của đường sức điện:

A. Đường sức điện là những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. Đường sức điện có hướng từ điện tích âm sang điện tích dương.
C. Tại nơi điện trường mạnh, đường sức điện dày hơn.
D. Hai đường sức điện bất kỳ có thể cắt nhau.

5. Một điện tích $q = -3 imes 10^{-7} C$ dịch chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N. Công của lực điện trường thực hiện là $A_{MN} = 6 imes 10^{-6} J$. Hiệu điện thế $V_{MN}$ giữa hai điểm M và N là:

A. $V_{MN} = -2 imes 10^{-13} V$
B. $V_{MN} = -2 imes 10^{7} V$
C. $V_{MN} = 2 imes 10^{7} V$
D. $V_{MN} = 2 imes 10^{-13} V$

6. Một điện tích điểm $q$ đặt tại điểm O trong chân không. Điện trường tại điểm M cách O một khoảng $r$. Nếu tăng khoảng cách từ O đến M lên gấp đôi, cường độ điện trường tại M sẽ:

A. Tăng gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp bốn.
D. Giảm đi bốn lần.

7. Mối liên hệ giữa cường độ điện trường $E$ và điện thế $V$ trong điện trường đều là:

A. $E = Vd$
B. $E = \frac{V}{d}$
C. $E = V+d$
D. $E = V-d$

8. Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là:

A. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt lực.
B. Công thực hiện để dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ điểm đó ra vô cùng.
C. Công thực hiện để dịch chuyển một đơn vị điện tích âm từ điểm đó ra vô cùng.
D. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt năng lượng.

9. Trong điện trường của một điện tích điểm dương $Q$, điện thế tại các điểm càng xa $Q$ thì:

A. Càng lớn.
B. Càng nhỏ.
C. Không thay đổi.
D. Bằng không.

10. Đường sức điện là những đường cong mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của đường sức điện?

A. Đường sức điện là những đường cong hở hoặc kín.
B. Đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
C. Đường sức điện có điểm đầu là điện tích dương và điểm cuối là điện tích âm hoặc vô cùng.
D. Nơi nào điện trường mạnh thì đường sức điện dày đặc, nơi nào điện trường yếu thì đường sức điện thưa hơn.

11. Điện dung của một tụ điện phụ thuộc vào:

A. Chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Chỉ phụ thuộc vào điện lượng tích trữ trên tụ.
C. Phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của tụ điện.
D. Phụ thuộc vào điện tích nguồn.

12. Điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm trong không gian phụ thuộc vào:

A. Chỉ phụ thuộc vào độ lớn của điện tích điểm.
B. Chỉ phụ thuộc vào khoảng cách từ điện tích điểm đến điểm đang xét.
C. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích điểm và khoảng cách từ điện tích điểm đến điểm đang xét.
D. Phụ thuộc vào điện tích thử đặt tại điểm đang xét.

13. Một tụ điện có điện dung $C$. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi, điện tích tích trữ trên tụ sẽ:

A. Không đổi.
B. Tăng gấp đôi.
C. Giảm đi một nửa.
D. Tăng gấp bốn.

14. Đơn vị Faraday (F) dùng để đo đại lượng nào sau đây?

A. Điện tích.
B. Hiệu điện thế.
C. Cường độ điện trường.
D. Điện dung.

15. Một điện tích điểm $q = +2 imes 10^{-6} C$ đặt tại điểm M trong điện trường. Lực điện tác dụng lên điện tích tại M có độ lớn $F = 4 imes 10^{-3} N$. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là:

A. $E = 2 imes 10^3 V/m$
B. $E = 8 imes 10^{-9} V/m$
C. $E = 0.5 imes 10^3 V/m$
D. $E = 2 imes 10^{-3} V/m$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

1. Một điện tích điểm $q$ đặt trong điện trường đều có cường độ $E$. Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

2. Trong điện trường, một điện tích $q$ di chuyển từ điểm A đến điểm B. Nếu lực điện sinh công dương, điều đó có nghĩa là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

3. Điện trường là một trường vectơ đặc trưng cho tương tác của điện tích với điện trường xung quanh. Đơn vị đo cường độ điện trường trong hệ SI là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

4. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của đường sức điện:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

5. Một điện tích $q = -3 imes 10^{-7} C$ dịch chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N. Công của lực điện trường thực hiện là $A_{MN} = 6 imes 10^{-6} J$. Hiệu điện thế $V_{MN}$ giữa hai điểm M và N là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

6. Một điện tích điểm $q$ đặt tại điểm O trong chân không. Điện trường tại điểm M cách O một khoảng $r$. Nếu tăng khoảng cách từ O đến M lên gấp đôi, cường độ điện trường tại M sẽ:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

7. Mối liên hệ giữa cường độ điện trường $E$ và điện thế $V$ trong điện trường đều là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

8. Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

9. Trong điện trường của một điện tích điểm dương $Q$, điện thế tại các điểm càng xa $Q$ thì:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

10. Đường sức điện là những đường cong mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của đường sức điện?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

11. Điện dung của một tụ điện phụ thuộc vào:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

12. Điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm trong không gian phụ thuộc vào:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

13. Một tụ điện có điện dung $C$. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi, điện tích tích trữ trên tụ sẽ:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

14. Đơn vị Faraday (F) dùng để đo đại lượng nào sau đây?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Vật lý 11 Chân trời Bài 12 Điện trường

Tags: Bộ đề 1

15. Một điện tích điểm $q = +2 imes 10^{-6} C$ đặt tại điểm M trong điện trường. Lực điện tác dụng lên điện tích tại M có độ lớn $F = 4 imes 10^{-3} N$. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là: