Trắc nghiệm Vật lý 11 Cánh diều bài 3 Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện
1. Trong quá trình hoạt động của nguồn điện, công của lực lạ thực hiện trong một đơn vị thời gian được gọi là gì?
A. Điện trở của nguồn
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
C. Công suất điện của nguồn
D. Năng lượng điện của nguồn
2. Một nguồn điện có suất điện động \(\mathcal{E}\) và điện trở trong \(r\). Khi mắc nguồn điện này với một điện trở ngoài \(R\), công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài là \(P_{R}\). Công suất này đạt cực đại khi nào?
A. \(R < r\)
B. \(R = r\)
C. \(R > r\)
D. \(R = \frac{r}{2}\)
3. Năng lượng cần thiết để di chuyển một điện tích \(q = -2 imes 10^{-6} C\) từ điểm A đến điểm B trong điện trường là \(W_{AB} = 10^{-5} J\). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là \(U_{AB}\)?
A. \(5V\)
B. \(-5V\)
C. \(2 imes 10^{-11} V\)
D. \(-2 imes 10^{-11} V\)
4. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện?
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Điện trở
D. Suất điện động
5. Một nguồn điện có suất điện động \(\mathcal{E}\) và điện trở trong \(r\). Khi nối nguồn điện này với một bóng đèn có điện trở \(R\), công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(R\) là \(P_R = 4W\). Nếu thay bóng đèn bằng một bóng đèn khác có điện trở \(R" = 2R\) và vẫn mắc vào nguồn điện đó, công suất tỏa nhiệt trên \(R"\) là bao nhiêu?
A. 2 W
B. 8 W
C. 4 W
D. Không xác định được nếu không biết \(\mathcal{E}\) và \(r\)
6. Đơn vị jun (J) có thể được biểu diễn qua các đơn vị cơ bản trong hệ SI như thế nào khi nói về năng lượng điện?
A. V.A.s
B. W.s
C. A^2.\Omega.s
D. Tất cả các đáp án trên
7. Một nguồn điện có suất điện động \(\mathcal{E} = 6V\) và điện trở trong \(r = 1\Omega\). Khi nối nguồn điện này với một điện trở ngoài \(R = 5\Omega\), cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là bao nhiêu?
A. 2 A
B. 1 A
C. 0.5 A
D. 1.5 A
8. Một nguồn điện có suất điện động \(\mathcal{E} = 12V\) và điện trở trong \(r = 2\Omega\). Khi mắc nguồn điện với một điện trở \(R = 4\Omega\), công suất tiêu thụ trên điện trở \(R\) là bao nhiêu?
A. 12 W
B. 16 W
C. 24 W
D. 8 W
9. Công mà nguồn điện thực hiện khi dịch chuyển một lượng điện tích \(q = 5C\) trong một mạch điện là \(A = 20J\). Suất điện động của nguồn điện là bao nhiêu?
A. 100 V
B. 25 V
C. 4 V
D. 15 V
10. Một nguồn điện được mô tả bằng phương trình \(U = 12 - 2I\), trong đó \(U\) là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và \(I\) là cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là bao nhiêu?
A. \(\mathcal{E} = 12V, r = 2\Omega\)
B. \(\mathcal{E} = 2V, r = 12\Omega\)
C. \(\mathcal{E} = 12V, r = -2\Omega\)
D. \(\mathcal{E} = 2V, r = -12\Omega\)
11. Khi một nguồn điện mắc với điện trở ngoài \(R_1\) thì cường độ dòng điện là \(I_1\). Khi mắc với điện trở ngoài \(R_2\) thì cường độ dòng điện là \(I_2\). Tìm mối liên hệ giữa \(\mathcal{E}\), \(r\), \(R_1\), \(I_1\), \(R_2\), \(I_2\)?
A. \(\mathcal{E} = I_1 R_1 + I_1 r\) và \(\mathcal{E} = I_2 R_2 + I_2 r\)
B. \(\mathcal{E} = I_1 R_1 - I_1 r\) và \(\mathcal{E} = I_2 R_2 - I_2 r\)
C. \(I_1 R_1 = I_2 R_2\)
D. \(I_1 r = I_2 r\)
12. Đơn vị đo công suất điện trong hệ SI là gì?
A. Jun (J)
B. Ohm (\(\Omega\))
C. Watt (W)
D. Volt (V)
13. Công suất cực đại mà một nguồn điện có thể cung cấp cho mạch ngoài là \(P_{max}\). Nếu nguồn điện này được mắc với điện trở ngoài \(R = r\), công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài là bao nhiêu?
A. \(P_{max}\)
B. \(\frac{P_{max}}{2}\)
C. \(\frac{P_{max}}{4}\)
D. \(2 P_{max}\)
14. Khi một nguồn điện hoạt động, năng lượng được chuyển hóa từ dạng nào sang dạng nào?
A. Hóa năng sang điện năng
B. Cơ năng sang điện năng
C. Nhiệt năng sang điện năng
D. Điện năng sang nhiệt năng
15. Một nguồn điện có suất điện động \(\mathcal{E}\) và điện trở trong \(r\). Khi mắc nguồn điện này với một điện trở \(R\), công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(R\) là \(P_R\). Nếu tăng \(R\) lên gấp đôi, công suất \(P_R\) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên gấp đôi
B. Giảm đi một nửa
C. Tăng lên nhưng không theo tỉ lệ cố định
D. Giảm nhưng không theo tỉ lệ cố định