Trắc nghiệm Vật lý 10 Chân trời bài 4 Chuyển động thẳng
Trắc nghiệm Vật lý 10 Chân trời bài 4 Chuyển động thẳng
1. Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc dương là đường gì?
A. Một đường thẳng song song với trục thời gian.
B. Một đường thẳng đi lên, xiên góc với trục thời gian.
C. Một đường thẳng đi xuống, xiên góc với trục thời gian.
D. Một đường cong parabol.
2. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được có thể được tính bằng công thức nào sau đây, với $v_0$ là vận tốc ban đầu, $a$ là gia tốc và $t$ là thời gian?
A. $s = v_0 t$
B. $s = v_0 t + \frac{1}{2}at^2$
C. $s = v_0 t - \frac{1}{2}at^2$
D. $s = at^2$
3. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô đạt 10 m/s. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?
A. 0.5 m/s²
B. 2 m/s²
C. 5 m/s²
D. 10 m/s²
4. Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng chậm dần đều có gia tốc âm là đường gì?
A. Một đường thẳng song song với trục thời gian.
B. Một đường thẳng đi lên, xiên góc với trục thời gian.
C. Một đường thẳng đi xuống, xiên góc với trục thời gian.
D. Một đường cong parabol.
5. Phương trình vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng nào, với $v_0$ là vận tốc ban đầu và $a$ là gia tốc không đổi?
A. $v = v_0 + at$
B. $v = v_0 - at$
C. $v = v_0 \cdot at$
D. $v = \frac{v_0}{at}$
6. Phương trình chuyển động thẳng đều có dạng nào sau đây, với $v$ là vận tốc không đổi và $x_0$ là vị trí ban đầu?
A. $x = x_0 + vt$
B. $x = x_0 - vt$
C. $x = x_0 \cdot vt$
D. $x = \frac{x_0}{vt}$
7. Khi một vật chuyển động thẳng và có vận tốc luôn dương, nhưng gia tốc lại luôn âm, thì chuyển động đó là gì?
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Chuyển động thẳng có vận tốc biến đổi nhưng không đều.
8. Đại lượng nào đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc của chuyển động thẳng?
A. Vận tốc
B. Quãng đường
C. Gia tốc
D. Thời gian
9. Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường gì?
A. Một đường thẳng song song với trục thời gian.
B. Một đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
C. Một đường cong parabol.
D. Một điểm trên trục vận tốc.
10. Chuyển động thẳng là gì?
A. Chuyển động mà quỹ đạo là một đường cong.
B. Chuyển động mà quỹ đạo là một đường thẳng.
C. Chuyển động mà vận tốc không đổi.
D. Chuyển động mà gia tốc bằng không.
11. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có đặc điểm gì?
A. Vận tốc không đổi.
B. Gia tốc bằng không.
C. Vận tốc thay đổi đều theo thời gian.
D. Quỹ đạo là đường cong.
12. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. $v = \sqrt{2gh}$
B. $v = gh$
C. $v = \sqrt{gh}$
D. $v = 2gh$
13. Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Tốc độ
B. Vận tốc
C. Gia tốc
D. Vị trí
14. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc $a$ được định nghĩa như thế nào?
A. $a = \frac{v}{t}$
B. $a = \frac{\Delta x}{\Delta t}$
C. $a = \frac{\Delta v}{\Delta t}$
D. $a = \frac{s}{t}$
15. Một vật chuyển động thẳng với vận tốc không đổi là 5 m/s. Sau 10 giây, vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 0.5 m
B. 5 m
C. 50 m
D. 15 m