Trắc nghiệm Vật lý 10 Cánh diều bài Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lý 10 Cánh diều bài Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật lý 10 Cánh diều bài Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

1. Khi nào thì vận tốc tức thời của một vật chuyển động bằng với vận tốc trung bình của nó trong một khoảng thời gian?

A. Khi vật chuyển động chậm dần đều
B. Khi vật chuyển động với vận tốc không đổi
C. Khi vật chuyển động nhanh dần đều
D. Luôn luôn đúng với mọi chuyển động

2. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến vận tốc tức thời của một vật?

A. Vị trí của vật tại thời điểm đó
B. Hướng chuyển động tại thời điểm đó
C. Độ lớn vận tốc tại thời điểm đó
D. Lịch sử chuyển động trước đó

3. Vận tốc tức thời có thể khác với vận tốc trung bình khi:

A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật đứng yên
C. Vật chuyển động có gia tốc
D. Vật chuyển động theo đường thẳng

4. Một vật rơi tự do từ độ cao $20$ m xuống đất. Lấy $g = 10$ m/s$^2$. Bỏ qua sức cản của không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

A. $20$ m/s
B. $10$ m/s
C. $400$ m/s
D. $200$ m/s

5. Một chiếc ô tô chạy với vận tốc không đổi $20$ m/s trong $10$ giây. Độ dịch chuyển của ô tô là bao nhiêu?

A. $2$ m
B. $20$ m
C. $200$ m
D. $0$ m

6. Một vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục Ox. Vận tốc tức thời của vật có thể có giá trị nào sau đây?

A. $-5$ m/s
B. $+10$ m/s
C. $0$ m/s
D. $-2$ m/s

7. Chuyển động thẳng đều là chuyển động:

A. Có vận tốc không đổi
B. Có tốc độ không đổi
C. Có gia tốc bằng không
D. Cả A, B và C đều đúng

8. Một vật chuyển động thẳng. Tốc độ của vật là $5$ m/s. Điều này có nghĩa là:

A. Vận tốc của vật luôn bằng $5$ m/s.
B. Độ lớn vận tốc của vật luôn bằng $5$ m/s.
C. Độ dịch chuyển của vật luôn bằng $5$ m.
D. Quãng đường vật đi được trong $1$ giây luôn bằng $5$ m.

9. Một người đi xe đạp từ nhà đến trường. Đoạn đường đi là $3$ km. Người này đi hết $15$ phút. Vận tốc trung bình của người đó theo đơn vị m/s là bao nhiêu?

A. $3.33$ m/s
B. $5$ m/s
C. $0.2$ m/s
D. $0.11$ m/s

10. Một vật chuyển động với vận tốc tăng đều theo thời gian. Điều này có nghĩa là:

A. Vận tốc của vật không đổi
B. Tốc độ của vật tăng đều
C. Độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian
D. Độ dịch chuyển của vật tăng đều theo thời gian

11. Độ dịch chuyển của một vật trong chuyển động thẳng được xác định bằng:

A. Độ dài của đường đi
B. Độ dài đoạn thẳng nối vị trí cuối và vị trí đầu
C. Độ dài của đường đi chia cho thời gian
D. Độ dài đoạn thẳng nối vị trí cuối và vị trí đầu, có kèm theo hướng

12. Hai xe chuyển động thẳng ngược chiều nhau. Xe A có vận tốc $v_A = 10$ m/s và xe B có vận tốc $v_B = 20$ m/s. Vận tốc tương đối của xe B so với xe A là bao nhiêu?

A. $10$ m/s
B. $30$ m/s
C. $20$ m/s
D. $5$ m/s

13. Hai xe chuyển động trên cùng một đường thẳng theo cùng chiều dương. Xe A có vận tốc $v_A = 15$ m/s. Xe B có vận tốc $v_B = 25$ m/s. Vận tốc tương đối của xe B so với xe A là bao nhiêu?

A. $10$ m/s
B. $40$ m/s
C. $15$ m/s
D. $25$ m/s

14. Một vận động viên chạy trên một đường tròn có bán kính $R$. Sau khi hoàn thành một vòng chạy, độ dịch chuyển của vận động viên là:

A. $2\pi R$
B. $-2\pi R$
C. $R$
D. $0$

15. Trong chuyển động thẳng, đại lượng nào sau đây là đại lượng có hướng?

A. Tốc độ
B. Quãng đường
C. Độ dịch chuyển
D. Khoảng cách

You need to add questions