Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Giá trị của $(\sqrt{7} - \sqrt{3})(\sqrt{7} + \sqrt{3})$ là:
A. $4$
B. $10$
C. $7-3$
D. $7+3$
2. Tìm giá trị của $\sqrt{\frac{9}{25}}$:
A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{9}{25}$
C. $\frac{5}{3}$
D. $\frac{81}{625}$
3. So sánh $2\sqrt{3}$ và $\sqrt{10}$:
A. $2\sqrt{3} > \sqrt{10}$
B. $2\sqrt{3} < \sqrt{10}$
C. $2\sqrt{3} = \sqrt{10}$
D. $2\sqrt{3} \ge \sqrt{10}$
4. Giá trị của $\sqrt{a^3 b}$ với $a > 0, b > 0$ là:
A. $a\sqrt{ab}$
B. $a^2\sqrt{ab}$
C. $a\sqrt{a}$
D. $a^3 b$
5. Rút gọn $\sqrt{x^3}$ với $x > 0$:
A. $x\sqrt{x}$
B. $x^2\sqrt{x}$
C. $x$
D. $\sqrt{x}$
6. Biến đổi $\frac{1}{2+\sqrt{3}}$ về dạng không chứa căn ở mẫu:
A. $2-\sqrt{3}$
B. $2+\sqrt{3}$
C. $\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}$
D. $4-3$
7. Rút gọn $\sqrt{72}$:
A. $6\sqrt{2}$
B. $3\sqrt{8}$
C. $2\sqrt{18}$
D. $36\sqrt{2}$
8. Giá trị của $\sqrt{16}$ là:
A. $8$
B. $4$
C. $\pm 4$
D. $256$
9. Rút gọn biểu thức $\sqrt{12} + \sqrt{27} - \sqrt{75}$:
A. $0$
B. $2\sqrt{3}$
C. $4\sqrt{3}$
D. $6\sqrt{3}$
10. Giá trị nào sau đây là sai?
A. $\sqrt{0.01} = 0.1$
B. $\sqrt{100} = 10$
C. $\sqrt{\frac{1}{4}} = \frac{1}{2}$
D. $\sqrt{-9} = 3$
11. Rút gọn $\sqrt{48}$:
A. $4\sqrt{3}$
B. $16\sqrt{3}$
C. $2\sqrt{12}$
D. $3\sqrt{16}$
12. Rút gọn $\sqrt{50}$:
A. $5\sqrt{2}$
B. $2\sqrt{5}$
C. $25\sqrt{2}$
D. $5\sqrt{10}$
13. Rút gọn biểu thức $\sqrt{x^2}$ với $x < 0$ ta được:
A. $x$
B. $-x$
C. $x^2$
D. $\sqrt{-x}$
14. Giá trị của $\sqrt{x^2 y^2}$ với $x < 0$ và $y > 0$ là:
A. $xy$
B. $-xy$
C. $x y$
D. $|xy|$
15. Biến đổi $\frac{3}{\sqrt{2}}$ về dạng không chứa căn ở mẫu:
A. $\frac{3\sqrt{2}}{2}$
B. $3\sqrt{2}$
C. $\frac{3}{2}$
D. $\frac{\sqrt{2}}{2}$