Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 3: Tính chất của phép khai phương
Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 3: Tính chất của phép khai phương
1. Biết $x = \sqrt{5}$, giá trị của $x^2$ là bao nhiêu?
A. 5
B. $\sqrt{5}$
C. 25
D. $\sqrt{25}$
2. Nếu $y = \sqrt{x}$ và $x=9$, thì giá trị của $y$ là?
A. 3
B. 81
C. $\pm 3$
D. 9
3. Tính giá trị của $(\sqrt{7})^2$
A. 49
B. 7
C. $\sqrt{7}$
D. $-\sqrt{7}$
4. Giá trị của $\sqrt{\frac{1}{16}}$ là?
A. 4
B. $\frac{1}{4}$
C. 16
D. $\frac{1}{16}$
5. Biết $x^2 = 16$, giá trị của $\sqrt{x^2}$ là?
A. 4
B. 16
C. $\pm 4$
D. 256
6. Tìm giá trị của $\sqrt{100} \times \sqrt{4}$
7. Giá trị của $\sqrt{4a^2}$ với $a < 0$ là?
A. 2a
B. -2a
C. 4a
D. -4a
8. So sánh $\sqrt{9}$ và $\sqrt{16}$
A. $\sqrt{9} > \sqrt{16}$
B. $\sqrt{9} < \sqrt{16}$
C. $\sqrt{9} = \sqrt{16}$
D. Không so sánh được
9. Tìm giá trị của $\sqrt{\frac{16}{49}}$?
A. $\frac{16}{49}$
B. $\frac{4}{7}$
C. $-\frac{4}{7}$
D. $\frac{16}{7}$
10. Tính giá trị của $\sqrt{(-3)^2}$
A. -3
B. 9
C. 3
D. $\pm 3$
11. Giá trị của $\sqrt{25}$ là bao nhiêu?
A. 5
B. -5
C. 25
D. $\pm 5$
12. Tìm giá trị của $\sqrt{144} + \sqrt{121}$
13. Kết quả của phép tính $\sqrt{100} - \sqrt{36}$ là?
14. Tìm giá trị của $\sqrt{0.01}$
A. 0.1
B. 0.001
C. 0.01
D. 1
15. Tính $\frac{\sqrt{81}}{\sqrt{9}}$
A. 3
B. 9
C. $\frac{1}{3}$
D. 27