Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 2: Căn bậc ba
Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 2: Căn bậc ba
1. Giá trị của \(\sqrt[3]{-8}\) là bao nhiêu?
2. Phát biểu nào sau đây là đúng về căn bậc ba của một số thực?
A. Mọi số thực dương đều có đúng một căn bậc ba dương.
B. Mọi số thực âm đều có hai căn bậc ba.
C. Số 0 có đúng một căn bậc ba là chính nó.
D. Mọi số thực đều có đúng một căn bậc ba.
3. Nếu $a^3 = -b^3$ với $a, b$ là các số thực, thì mối quan hệ giữa $a$ và $b$ là gì?
A. $a = b$
B. $a = -b$
C. $a = b^2$
D. $a = -b^2$
4. Căn bậc ba của 125 là:
5. Tìm $x$ biết \(\sqrt[3]{x^3} = -5\).
6. Tìm giá trị của \(\sqrt[3]{27}\).
7. Phép toán nào sau đây không xác định trong tập số thực?
A. \(\sqrt[3]{125}\)
B. \(\sqrt[3]{-125}\)
C. \(\sqrt{-125}\)
D. \(\sqrt[3]{0}\)
8. Nếu \(\sqrt[3]{x} = 4\) thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
9. Tính \(\sqrt[3]{1} + \sqrt[3]{-1}\).
10. Giá trị của \(\sqrt[3]{\frac{8}{27}}\)?
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{4}{9}\)
D. \(\frac{8}{27}\)
11. So sánh \(\sqrt[3]{-64}\) và \(\sqrt[3]{-27}\).
A. \(\sqrt[3]{-64} > \sqrt[3]{-27}\)
B. \(\sqrt[3]{-64} < \sqrt[3]{-27}\)
C. \(\sqrt[3]{-64} = \sqrt[3]{-27}\)
D. Không so sánh được
12. Phát biểu nào sai về căn bậc ba?
A. Căn bậc ba của một số dương là số dương.
B. Căn bậc ba của một số âm là số âm.
C. Căn bậc ba của 0 là 0.
D. Một số thực có thể có hai căn bậc ba khác nhau.
13. Tính giá trị của \((\sqrt[3]{-1})^3\).
A. -1
B. 1
C. 0
D. Không xác định
14. Căn bậc ba của \(a^6\) là:
A. $a^2$
B. $a^3$
C. $a^6$
D. $a^{18}$
15. Giá trị của \(\sqrt[3]{0.001}\) là bao nhiêu?
A. 0.1
B. 0.01
C. 0.0001
D. 0.11