Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

1. Cho hai đa thức $M(t) = 4t^2 - 2t + 3$ và $N(t) = t^2 + 5t - 1$. Tính $M(t) + N(t)$.

A. $5t^2 + 3t + 2$
B. $5t^2 - 7t + 2$
C. $3t^2 + 3t + 4$
D. $3t^2 - 7t + 4$

2. Cho đa thức $P(y) = y^2 + 3y - 1$ và $Q(y) = -2y^2 + y + 4$. Tìm $P(y) - Q(y)$.

A. $3y^2 + 2y - 5$
B. $3y^2 + 4y + 3$
C. $-y^2 + 2y - 5$
D. $-y^2 + 4y + 3$

3. Cho đa thức $A = 3x - 7$ và $B = -5x + 4$. Tìm $A - B$.

A. $8x - 11$
B. $8x + 11$
C. -2x - 11
D. -2x + 11

4. Cho đa thức $A(x) = 5x^3 + 2x^2 - 3x + 1$ và $B(x) = -2x^3 + x^2 + 4x - 3$. Tìm $A(x) - B(x)$.

A. $3x^3 + x^2 - 7x + 4$
B. $7x^3 + x^2 - 7x + 4$
C. $3x^3 + 3x^2 + x - 2$
D. $7x^3 + 3x^2 + x - 2$

5. Cho đa thức $M = 2x^3 - 5x + 7$ và $N = x^3 + 3x^2 - 2x + 1$. Tính $M + N$.

A. $3x^3 + 3x^2 - 7x + 8$
B. $3x^3 - 3x^2 - 7x + 8$
C. $3x^3 + 3x^2 - 3x + 6$
D. $3x^3 - 3x^2 - 3x + 6$

6. Cho hai đa thức $A = 5x^2 - 3x + 1$ và $B = -2x^2 + 4x - 3$. Tìm đa thức $A+B$.

A. $3x^2 + x - 2$
B. $7x^2 + x - 2$
C. $3x^2 - 7x - 2$
D. $7x^2 - x - 2$

7. Cho đa thức $P = 3x^2 - 2x + 1$ và $Q = x^2 + 4x - 5$. Tính $P - Q$.

A. $2x^2 - 6x + 6$
B. $2x^2 + 2x - 6$
C. $4x^2 + 2x - 4$
D. $4x^2 - 6x - 4$

8. Kết quả của phép trừ $(4x - 3) - (2x + 5)$ là:

A. $2x - 8$
B. $2x + 2$
C. $6x - 8$
D. $6x + 2$

9. Cho đa thức $M(y) = 4y^2 - 5y + 2$ và $N(y) = -y^2 + 3y - 1$. Tìm $M(y) - N(y)$.

A. $5y^2 - 8y + 3$
B. $5y^2 - 2y + 3$
C. $3y^2 - 8y + 3$
D. $3y^2 - 2y + 1$

10. Cho đa thức $P = 7x - 2$ và $Q = 3x + 5$. Tính $P + Q$.

A. $10x + 3$
B. $10x - 7$
C. $4x + 3$
D. $4x - 7$

11. Cho hai đơn thức $3x^2y$ và $-5x^2y$. Tổng của chúng là:

A. $-2x^2y$
B. $8x^2y$
C. $-2x^4y^2$
D. $8x^4y^2$

12. Cho đa thức $A = 2x^2 + 3x - 1$ và $B = -x^2 + 2x + 4$. Tính $A + B$.

A. $x^2 + 5x + 3$
B. $3x^2 + 5x + 3$
C. $x^2 + x + 3$
D. $3x^2 + x + 3$

13. Cho đa thức $A(x) = 2x - 5$ và $B(x) = 3x + 2$. Tìm $A(x) + B(x)$.

A. $5x - 3$
B. $5x - 7$
C. $x - 3$
D. $x - 7$

14. Cho đa thức $P(x) = 7x^3 - 2x^2 + 5x - 1$ và $Q(x) = -4x^3 + 3x^2 - 2x + 4$. Tính $P(x) - Q(x)$.

A. $3x^3 - 5x^2 + 7x - 5$
B. $11x^3 - 5x^2 + 7x - 5$
C. $3x^3 + x^2 + 3x - 5$
D. $11x^3 + x^2 + 3x - 5$

15. Cho hai đa thức $P(z) = 2z^2 + 3z - 1$ và $Q(z) = -z^2 + 2z + 5$. Tính $P(z) + Q(z)$.

A. $z^2 + 5z + 4$
B. $3z^2 + 5z + 4$
C. $z^2 + z + 4$
D. $3z^2 + z + 4$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

1. Cho hai đa thức $M(t) = 4t^2 - 2t + 3$ và $N(t) = t^2 + 5t - 1$. Tính $M(t) + N(t)$.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

2. Cho đa thức $P(y) = y^2 + 3y - 1$ và $Q(y) = -2y^2 + y + 4$. Tìm $P(y) - Q(y)$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

3. Cho đa thức $A = 3x - 7$ và $B = -5x + 4$. Tìm $A - B$.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

4. Cho đa thức $A(x) = 5x^3 + 2x^2 - 3x + 1$ và $B(x) = -2x^3 + x^2 + 4x - 3$. Tìm $A(x) - B(x)$.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

5. Cho đa thức $M = 2x^3 - 5x + 7$ và $N = x^3 + 3x^2 - 2x + 1$. Tính $M + N$.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

6. Cho hai đa thức $A = 5x^2 - 3x + 1$ và $B = -2x^2 + 4x - 3$. Tìm đa thức $A+B$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

7. Cho đa thức $P = 3x^2 - 2x + 1$ và $Q = x^2 + 4x - 5$. Tính $P - Q$.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

8. Kết quả của phép trừ $(4x - 3) - (2x + 5)$ là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

9. Cho đa thức $M(y) = 4y^2 - 5y + 2$ và $N(y) = -y^2 + 3y - 1$. Tìm $M(y) - N(y)$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

10. Cho đa thức $P = 7x - 2$ và $Q = 3x + 5$. Tính $P + Q$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai đơn thức $3x^2y$ và $-5x^2y$. Tổng của chúng là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

12. Cho đa thức $A = 2x^2 + 3x - 1$ và $B = -x^2 + 2x + 4$. Tính $A + B$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

13. Cho đa thức $A(x) = 2x - 5$ và $B(x) = 3x + 2$. Tìm $A(x) + B(x)$.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

14. Cho đa thức $P(x) = 7x^3 - 2x^2 + 5x - 1$ và $Q(x) = -4x^3 + 3x^2 - 2x + 4$. Tính $P(x) - Q(x)$.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối bài 26 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai đa thức $P(z) = 2z^2 + 3z - 1$ và $Q(z) = -z^2 + 2z + 5$. Tính $P(z) + Q(z)$.