Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

1. Hiệu của hai đa thức $G(x) = 7x^2 + x - 3$ và $H(x) = 3x^2 - 2x + 5$ là:

A. $4x^2 + 3x - 8$
B. $4x^2 - x - 8$
C. $4x^2 - x + 2$
D. $4x^2 + 3x + 2$

2. Tìm hệ số của $x^2$ trong đa thức $K(x) = (3x^2 + 2x - 1) + (x^2 - 4x + 5)$.

A. 1
B. 3
C. 4
D. 2

3. Cho $A(x) = 3x^3 + 2x^2 - 5x + 1$ và $B(x) = -x^3 + 4x^2 + 2x - 3$. Tính $A(x) - B(x)$.

A. $4x^3 - 2x^2 - 7x + 4$
B. $4x^3 + 6x^2 - 7x + 4$
C. $2x^3 - 2x^2 - 3x + 4$
D. $4x^3 - 2x^2 - 3x + 4$

4. Cho $P(x) = 2x^3 - 5x^2 + x - 7$ và $Q(x) = x^3 + 3x^2 - 2x + 1$. Tính $P(x) - Q(x)$.

A. $x^3 - 8x^2 + 3x - 8$
B. $x^3 - 2x^2 - x - 6$
C. $x^3 - 8x^2 - x - 6$
D. $2x^3 - 2x^2 - x - 6$

5. Cho hai đa thức $A(y) = 3y^2 + 5y - 1$ và $B(y) = y^2 - 2y + 4$. Tìm $A(y) - B(y)$.

A. $2y^2 + 3y - 5$
B. $4y^2 + 7y + 3$
C. $2y^2 + 7y + 3$
D. $2y^2 + 3y + 5$

6. Cho $P(x) = 3x^2 - 5x + 2$. Tìm $P(x) - P(x)$.

A. $3x^2 - 5x + 2$
B. $6x^2 - 10x + 4$
C. $0$
D. $3x^2 - 5x$

7. Cho đa thức $F(x) = 5x^3 - 2x + 1$. Tìm đa thức đối của $F(x)$.

A. $5x^3 - 2x + 1$
B. $-5x^3 + 2x - 1$
C. $5x^3 + 2x - 1$
D. $-5x^3 - 2x + 1$

8. Tổng của hai đa thức $A(x) = 2x^2 + 3x - 4$ và $B(x) = -x^2 + 5x + 1$ là:

A. $x^2 + 8x - 3$
B. $3x^2 + 8x - 3$
C. $x^2 + 2x - 3$
D. $3x^2 - 2x - 3$

9. Xác định bậc của đa thức $M(t) = 7t^4 - 2t^3 + 3t^4 - t^2 + 5$.

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

10. Cho $M(x) = x^3 + 2x^2 - x + 5$ và $N(x) = -x^3 + x^2 + 3x - 1$. Tìm $M(x) + N(x)$.

A. $2x^2 + 2x + 4$
B. $2x^2 + 2x + 6$
C. $3x^2 + 2x + 4$
D. $2x^2 + 4x + 4$

11. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?

A. $x^2 + 2x - 1$
B. $5x^3 - 3x^2 + x^4$
C. $2x^3 + 4x^2 - x^3 + 1$
D. $7x - 2x^2 + x^3 - x^3$

12. Cho $P(x) = 2x - 3$ và $Q(x) = 4x + 1$. Tính $P(x) - Q(x)$.

A. $2x + 4$
B. $-2x - 4$
C. $2x - 4$
D. $-2x + 4$

13. Cho đa thức $R(t) = 4t^2 - 3t + 5$. Tính $R(t) + (-R(t))$.

A. $8t^2 - 6t + 10$
B. $4t^2 - 3t + 5$
C. $0$
D. $-4t^2 + 3t - 5$

14. Cho hai đa thức $P(x) = 5x^3 - 2x^2 + x - 7$ và $Q(x) = -3x^3 + 4x^2 - 5x + 9$. Tính $P(x) + Q(x)$.

A. $2x^3 + 2x^2 - 4x + 2$
B. $8x^3 + 2x^2 - 4x + 2$
C. $2x^3 - 6x^2 + 6x - 16$
D. $8x^3 - 6x^2 + 6x - 16$

15. Kết quả của phép trừ $(7a^2 - 3a + 2) - (2a^2 + 5a - 1)$ là:

A. $5a^2 - 8a + 1$
B. $5a^2 - 8a + 3$
C. $5a^2 + 2a + 1$
D. $9a^2 + 2a + 1$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

1. Hiệu của hai đa thức $G(x) = 7x^2 + x - 3$ và $H(x) = 3x^2 - 2x + 5$ là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

2. Tìm hệ số của $x^2$ trong đa thức $K(x) = (3x^2 + 2x - 1) + (x^2 - 4x + 5)$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

3. Cho $A(x) = 3x^3 + 2x^2 - 5x + 1$ và $B(x) = -x^3 + 4x^2 + 2x - 3$. Tính $A(x) - B(x)$.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

4. Cho $P(x) = 2x^3 - 5x^2 + x - 7$ và $Q(x) = x^3 + 3x^2 - 2x + 1$. Tính $P(x) - Q(x)$.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

5. Cho hai đa thức $A(y) = 3y^2 + 5y - 1$ và $B(y) = y^2 - 2y + 4$. Tìm $A(y) - B(y)$.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

6. Cho $P(x) = 3x^2 - 5x + 2$. Tìm $P(x) - P(x)$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

7. Cho đa thức $F(x) = 5x^3 - 2x + 1$. Tìm đa thức đối của $F(x)$.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

8. Tổng của hai đa thức $A(x) = 2x^2 + 3x - 4$ và $B(x) = -x^2 + 5x + 1$ là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

9. Xác định bậc của đa thức $M(t) = 7t^4 - 2t^3 + 3t^4 - t^2 + 5$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

10. Cho $M(x) = x^3 + 2x^2 - x + 5$ và $N(x) = -x^3 + x^2 + 3x - 1$. Tìm $M(x) + N(x)$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

11. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

12. Cho $P(x) = 2x - 3$ và $Q(x) = 4x + 1$. Tính $P(x) - Q(x)$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

13. Cho đa thức $R(t) = 4t^2 - 3t + 5$. Tính $R(t) + (-R(t))$.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hai đa thức $P(x) = 5x^3 - 2x^2 + x - 7$ và $Q(x) = -3x^3 + 4x^2 - 5x + 9$. Tính $P(x) + Q(x)$.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Tags: Bộ đề 1

15. Kết quả của phép trừ $(7a^2 - 3a + 2) - (2a^2 + 5a - 1)$ là: