1. Tỉ lệ bản đồ là 1:50.000. Nếu khoảng cách trên bản đồ là 3 cm, thì khoảng cách thực tế là bao nhiêu km?
A. 1.5 km
B. 15 km
C. 150 km
D. 0.15 km
2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 500 m, chiều rộng 300 m. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1:5000, chiều dài và chiều rộng của khu đất là bao nhiêu cm?
A. Chiều dài 100 cm, chiều rộng 60 cm
B. Chiều dài 10 cm, chiều rộng 6 cm
C. Chiều dài 10 m, chiều rộng 6 m
D. Chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm
3. Một bản đồ có tỉ lệ 1:100.000. Điều này có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ ứng với 100.000 cm ngoài thực tế.
B. 1 cm trên bản đồ ứng với 100.000 m ngoài thực tế.
C. 1 mm trên bản đồ ứng với 100.000 mm ngoài thực tế.
D. 1 m trên bản đồ ứng với 100.000 m ngoài thực tế.
4. Một con sông dài 250 km. Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:5.000.000, chiều dài của con sông trên bản đồ là bao nhiêu cm?
A. 5 cm
B. 0.5 cm
C. 50 cm
D. 0.05 cm
5. Nếu 5 cm trên bản đồ ứng với 25 km ngoài thực tế, thì tỉ lệ của bản đồ đó là bao nhiêu?
A. 1:50.000
B. 1:500.000
C. 1:5.000
D. 1:5.000.000
6. Một ngọn núi cao 1.200 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:10.000, chiều cao của ngọn núi được biểu diễn bằng bao nhiêu cm?
A. 1.2 cm
B. 12 cm
C. 120 cm
D. 0.12 cm
7. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100.000, một con đường dài 20 cm. Chiều dài thực tế của con đường đó là bao nhiêu km?
A. 2 km
B. 20 km
C. 200 km
D. 0.2 km
8. Trên bản đồ, khoảng cách giữa hai thành phố là 8 cm. Biết tỉ lệ bản đồ là 1:500.000. Khoảng cách thực tế giữa hai thành phố đó là bao nhiêu km?
A. 40 km
B. 4 km
C. 400 km
D. 0.4 km
9. Tỉ lệ bản đồ cho biết mối quan hệ giữa khoảng cách trên bản đồ và khoảng cách thực tế. Nếu tỉ lệ là 1:10.000, điều này có nghĩa là gì?
A. 1 đơn vị đo trên bản đồ ứng với 10 đơn vị đo ngoài thực tế.
B. 1 đơn vị đo trên bản đồ ứng với 100 đơn vị đo ngoài thực tế.
C. 1 đơn vị đo trên bản đồ ứng với 10.000 đơn vị đo ngoài thực tế.
D. 10 đơn vị đo trên bản đồ ứng với 1 đơn vị đo ngoài thực tế.
10. Một khu đất hình vuông có cạnh 200 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:10.000, cạnh của khu đất đó dài bao nhiêu cm?
A. 2 cm
B. 20 cm
C. 0.2 cm
D. 200 cm
11. Nếu bản đồ có tỉ lệ 1:2.000.000, thì 4 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực tế?
A. 8 km
B. 80 km
C. 800 km
D. 0.8 km
12. Hai địa điểm A và B cách nhau 15 km trên thực tế. Trên bản đồ tỉ lệ 1:300.000, khoảng cách giữa A và B là bao nhiêu cm?
A. 50 cm
B. 5 cm
C. 0.5 cm
D. 500 cm
13. Một khu rừng có diện tích 4 km vuông. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1:20.000, diện tích của khu rừng đó được biểu diễn bằng bao nhiêu cm vuông?
A. 100 cm vuông
B. 10 cm vuông
C. 1.000 cm vuông
D. 400 cm vuông
14. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 120 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:2.000.000, quãng đường này dài bao nhiêu cm?
A. 60 cm
B. 6 cm
C. 0.6 cm
D. 600 cm
15. Tỉ lệ bản đồ là 1:50.000. Nếu khoảng cách thực tế là 5 km, thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm?
A. 1 cm
B. 10 cm
C. 100 cm
D. 0.1 cm